MYSQL CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh tạo database (Create Database) trong MySQL

Với mỗi ứng dụng chúng ta sẽ tạo một Database để lưu trữ dữ liệu của ứng dụng đó. Mỗi database sẽ có các table và trong mỗi table thì có nhiều columns và nhiều records. Như vậy Database đóng vai trò cao nhất trong các cấp bậc này, chính vì vậy ta phải tạo mới Database thì mới tạo được các phần còn lại.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Lệnh tạo Database - Create Database

Để tạo mới một Database thì chúng ta sử dụng cú pháp như sau:

CREATE DATABASE [IF NOT EXISTS] database_name

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • CREATE DATABASE: là từ khóa tạo database
  • [IF NOT EXISTS]: Nếu có dòng này thì khi chạy nếu bảng đã tồn tại thì nó không báo lỗi (bỏ cặp dấu ngoặc)

Ví dụ
CREATE DATABASE SINHVIEN;
/*OR*/
CREATE DATABASE IF NOT EXISTS SINHVIEN;

2. Sử dụng CHARACTER SET và COLLATE

Để thiết lập Charset và Collate cho database thì chúng ta sử dụng cú pháp sau:

Cú pháp
CREATE DATABASE IF NOT EXISTS database_name 
CHARACTER SET 'charset_name' COLLATE 'collateName'

Ví dụ
CREATE DATABASE IF NOT EXISTS SINHVIEN CHARACTER SET 'utf8' COLLATE 'utf8_unicode_ci'

Thông thường chúng ta sử dụng charset UTF-8Collate utf8_unicode_ci để khi nhập tiếng Việt không bị lỗi font.

3. Lệnh sử dụng database (use database)

Trong MySQL để chọn một database nào đó ta sẽ sử dụng cú pháp sau:

Cú pháp
USE database_name

Ví dụ
USE SINHVIEN

4. Xóa database (Drop Database)

Để xóa database ta sử dụng cú pháp: DROP DATABASE db_name.

Ví dụ
DROP DATABASE SINHVIEN

5. Lời kết

Trên thực tế thì ta hay sử dụng các chương trình quản lý CSDL để tạo bảng ở localhost cho nhanh, nhưng nếu ở trên HOST thì bạn có thể sử dụng các lênh CMD để tạo (localhost vẫn được). Bài tiếp theo mình sẽ hướng dẫn cách tạo mới một table trong MySQL.

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top