Cần 10 bạn dịch bài về C#, Winform, ASP .NET ... nhuận bút 80k / bài. Yêu cầu phải có kiến thức về chủ đề làm, vì bài dịch cần phải chuẩn.
inbox mình nếu có nhu cầu nhé.
Chuyên mục tổng hợp Các hàm Excel, đây là danh sách tất cả các Các hàm Excel gồm phần giải thích và ví dụ minh họa.
Convert Excel Data Types
|
NUMBERVALUE()
|
Chuyển đổi một chuỗi văn bản thành một số, theo cách độc lập vị trí |
VALUE()
|
Chuyển đổi một chuỗi văn bản thành một giá trị số. |
TEXT()
|
Chuyển đổi một giá trị số được cung cấp thành văn bản |
FIXED
|
Làm tròn số được cung cấp thành một số vị trí thập phân |
DOLLAR()
|
Chuyển đổi số thành định dạng tiền tệ |
BAHTTEXT()
|
Chuyển đổi một số thành văn bản tiếng Thái, với hậu tố "Baht". |
Cutting Up & Piecing Together Text Strings
|
TEXTJOIN ()
|
kết hợp một chuỗi văn bản được cung cấp thành một chuỗi văn bản kết hợp |
REPT()
|
lặp lại chuỗi, từ, ký tự hoặc số trong excel |
RIGHT()
|
Trả về một số ký tự được chỉ định từ bên phải chuỗi văn bản |
MID()
|
trả về một số ký tự được chỉ định từ giữa chuỗi văn bản |
LEFT()
|
Cắt số chuỗi kí tự trong chuỗi text kể từ phía bên trái của chuỗi. |
CONCATENATE()
|
Kết hợp một hoặc nhiều chuỗi thành một chuỗi văn bản kết hợp. |
CONCAT()
|
Kết hợp một chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản kết hợp |
Information Functions
|
T()
|
trả về văn bản được tham chiếu theo giá trị |
EXACT()
|
so sánh 2 chuỗi văn bản có bằng nhau không |
SEARCH()
|
tìm kiếm vị trí của một chuỗi văn bản |
FIND()
|
tìm một chuỗi văn bản trong một văn bản khác |
LEN()
|
đo độ dài của chuỗi văn bản được cung cấp. |
Boolean Operator Functions
|
NOT()
|
trả về giá trị ngược lại với giá trị được cung cấp |
XOR()
|
trả về giá trị True nếu điều kiện được cung cấp là True, nếu không hàm trả về giá trị False. |
OR()
|
trả về TRUE nếu có bất kỳ một giá trị nào là TRUE và trả về FALSE nếu tất cả là FALSE. |
AND()
|
trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE nếu đối số của hàm định trị là TRUE hoặc FALSE. |
Conditional Functions
|
SWITCH()
|
so sánh giá trị được cung cấp với biểu thức kiểm tra được cung cấp |
IFS()
|
kiểm tra một số điều kiện được cung cấp |
IFNA()
|
trả về giá trị mà bạn chỉ định |
IFERROR()
|
sửa lỗi trong công thức Excel |
IF()
|
xác định các điều kiện cho dữ liệu đầu ra |
Creating Dates & Times
|
TIMEVALUE()
|
trả về số thập phân của thời gian được biểu thị bằng chuỗi văn bản |
DATEVALUE()
|
chuyển đổi ngày tháng ở dạng văn bản sang dạng số sê-ri |
TIME()
|
trả về kết quả là số thập phân cho một giá trị thời gian cụ thể |
DATE()
|
tạo một ngày với đầy đủ các thành phần năm, tháng và ngày |
Excel Statistical Functions
|
AVERAGE()
|
trả về giá trị trung bình số học của danh sách các số được cung cấp |
MIN()
|
trả về giá trị nhỏ nhất từ một tập hợp các giá trị số được cung cấp |
MAX()
|
trả về giá trị lớn nhất của đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số |
COUNTBLANK()
|
đếm số các ô rỗng trong một vùng, một mảng |
COUNTA()
|
đếm các ô không rỗng trong một vùng nhất định |
COUNT()
|
dùng để đếm số ô chứa dữ liệu số trong vùng được chọn |