Các hàm Excel
Chuyên mục tổng hợp Các hàm Excel, đây là danh sách tất cả các Các hàm Excel gồm phần giải thích và ví dụ minh họa.
Count and Sum | |
---|---|
Countif() | Đếm các ô trong một phạm vi quy định, đáp ứng tiêu chí nào đó. |
Remove Extra Characters | |
---|---|
TRIM() | Loại bỏ các khoảng trắng thừa |
CLEAN() | Xóa tất cả các ký tự không in được khỏi chuỗi văn bản. |
Convert Between Upper & Lower Case | |
---|---|
PROPER() | Chuyển ký tự đầu của chữ thành chữ hoa |
LOWER() | Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ thường. |
UPPER() | Chuyển đổi tất cả các ký tự thành chữ hoa |
Convert Excel Data Types | |
---|---|
NUMBERVALUE() | Chuyển đổi một chuỗi văn bản thành một số, theo cách độc lập vị trí |
VALUE() | Chuyển đổi một chuỗi văn bản thành một giá trị số. |
TEXT() | Chuyển đổi một giá trị số được cung cấp thành văn bản |
FIXED | Làm tròn số được cung cấp thành một số vị trí thập phân |
DOLLAR() | Chuyển đổi số thành định dạng tiền tệ |
BAHTTEXT() | Chuyển đổi một số thành văn bản tiếng Thái, với hậu tố "Baht". |
Converting Between Characters & Numeric Codes | |
---|---|
UNICODE() | Trả về điểm mã cho ký tự đầu tiên của chuỗi văn bản được cung cấp |
UNICHAR() | Trả về ký tự Unicode liên quan đến số được cung cấp. |
CODE() | Chuyển đổi ký tự đầu tiên thành mã bộ ký tự số liên quan |
CHAR() | Trả về ký tự liên quan đến số bộ ký tự được cung cấp (từ 1 đến 255). |
Cutting Up & Piecing Together Text Strings | |
---|---|
TEXTJOIN () | kết hợp một chuỗi văn bản được cung cấp thành một chuỗi văn bản kết hợp |
REPT() | lặp lại chuỗi, từ, ký tự hoặc số trong excel |
RIGHT() | Trả về một số ký tự được chỉ định từ bên phải chuỗi văn bản |
MID() | trả về một số ký tự được chỉ định từ giữa chuỗi văn bản |
LEFT() | Cắt số chuỗi kí tự trong chuỗi text kể từ phía bên trái của chuỗi. |
CONCATENATE() | Kết hợp một hoặc nhiều chuỗi thành một chuỗi văn bản kết hợp. |
CONCAT() | Kết hợp một chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản kết hợp |
Information Functions | |
---|---|
T() | trả về văn bản được tham chiếu theo giá trị |
EXACT() | so sánh 2 chuỗi văn bản có bằng nhau không |
SEARCH() | tìm kiếm vị trí của một chuỗi văn bản |
FIND() | tìm một chuỗi văn bản trong một văn bản khác |
LEN() | đo độ dài của chuỗi văn bản được cung cấp. |
Replacing / Substituting Parts of a Text String | |
---|---|
SUBSTITUTE() | thay thế chuỗi văn bản cũ thành chuỗi văn bản mới |
REPLACE() | thay thế tất cả hoặc một phần của chuỗi văn bản bằng một chuỗi khác |
Boolean Operator Functions | |
---|---|
NOT() | trả về giá trị ngược lại với giá trị được cung cấp |
XOR() | trả về giá trị True nếu điều kiện được cung cấp là True, nếu không hàm trả về giá trị False. |
OR() | trả về TRUE nếu có bất kỳ một giá trị nào là TRUE và trả về FALSE nếu tất cả là FALSE. |
AND() | trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE nếu đối số của hàm định trị là TRUE hoặc FALSE. |
Functions Returning Constant Values | |
---|---|
FALSE() | trả về giá trị logic FALSE. |
TRUE() | hàm trả về giá trị logic TRUE |
Conditional Functions | |
---|---|
SWITCH() | so sánh giá trị được cung cấp với biểu thức kiểm tra được cung cấp |
IFS() | kiểm tra một số điều kiện được cung cấp |
IFNA() | trả về giá trị mà bạn chỉ định |
IFERROR() | sửa lỗi trong công thức Excel |
IF() | xác định các điều kiện cho dữ liệu đầu ra |
General Information Functions | |
---|---|
INFO() | trả về thông tin môi trường điều hành hiện tại |
SHEETS() | trả về số lượng các trang trong một tham chiếu |
SHEET() | trả về giá trị số trang tính |
CELL() | tra cứu thông tin của một ô trong Excel |
Numerical Information Functions | |
---|---|
ISODD() | trả về giá trị True nếu giá trị đó là số lẻ |
ISEVEN() | trả về giá trị True nếu giá trị là số chẵn |
ISNUMBER() | trả về giá trị True nếu giá trị đó là giá trị số trong Excel |
Creating Dates & Times | |
---|---|
TIMEVALUE() | trả về số thập phân của thời gian được biểu thị bằng chuỗi văn bản |
DATEVALUE() | chuyển đổi ngày tháng ở dạng văn bản sang dạng số sê-ri |
TIME() | trả về kết quả là số thập phân cho một giá trị thời gian cụ thể |
DATE() | tạo một ngày với đầy đủ các thành phần năm, tháng và ngày |
Current Date & Time | |
---|---|
TODAY() | trả về ngày, tháng, năm hiện tại |
NOW() | Trả về giá trị ngày tháng năm và giờ phút hiện hành. |
Extracting The Components of a Time | |
---|---|
SECOND() | trả về phần giây của giá trị thời gian |
MINUTE() | Chuyển đổi một số giá trị thời gian về phút trong biểu thức giờ phút giây |
HOUR() | trả về giờ của một giá trị thời gian |
Extracting The Components of a Date | |
---|---|
YEAR () | trả về giá trị năm của một ngày một ngày, tháng, năm nào đó |
MONTH() | tách giá trị tháng trong một ngày, tháng, năm cụ thể |
DAY() | Tách giá trị ngày trong một ngày, tháng, năm cụ thể |
Excel Lookup and Reference Functions | |
---|---|
LOOKUP() | trả về một giá trị từ một vùng dữ liệu gồm 1 cột hoặc 1 hàng, hoặc một mảng |
VLOOKUP() | tìm kiếm giá trị theo cột và trả về phương thức hàng dọc |
HLOOKUP() | tìm kiếm giá trị trong hàng của bảng hoặc mảng giá trị |
Excel Math and Trig Functions | |
---|---|
SUMPRODUCT() | |
ROUND() | |
SUBTOTAL() | tính toán một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu. |
SUMIF() | tính tổng có điều kiện |
MOD() | Trả về số dư sau khi chia một số cho ước số |
SQRT() | trả về căn bậc hai của một số dương. |
SUM() | tính tổng theo hàng dọc trong Excel |
ABS() | trả về giá trị tuyệt đối của một số |
Excel Statistical Functions | |
---|---|
AVERAGE() | trả về giá trị trung bình số học của danh sách các số được cung cấp |
MIN() | trả về giá trị nhỏ nhất từ một tập hợp các giá trị số được cung cấp |
MAX() | trả về giá trị lớn nhất của đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số |
COUNTBLANK() | đếm số các ô rỗng trong một vùng, một mảng |
COUNTA() | đếm các ô không rỗng trong một vùng nhất định |
COUNT() | dùng để đếm số ô chứa dữ liệu số trong vùng được chọn |