number.valueOf()
|
Phương thức number.valueOf() sẽ trả về giá trị gốc của số truyền vào. |
number.toString()
|
Phương thức number.toString() sẽ chuyển đổi một số thành một chuỗi. |
number.toPrecision()
|
Phương thức number.toPrecision() sẽ chuyển đổi một số thành một số khác với chiều dài định trước. |
number.toFixed()
|
Phương thức number.toFixed() sẽ chuyển đổi một số thành kiểu chuỗi, giữ lại số chữ số thập phân do người dùng xác định. |
number.toExponential()
|
Phương thức number.toExponential() sẽ chuyển đổi một giá trị số thành một số mũ với cơ số là 10. |
Number.isSafeInteger()
|
Phương thức Number.isSafeInteger() có chức năng kiểm tra giá trị có là một safe number không. |
Number.isNaN()
|
Phương thức Number.isNaN() sẽ kiểm tra giá trị truyền vào có phải là một giá trị NaN(NOT-A-NUMBER) hay không. |
Number.isInteger()
|
Phương thức Number.isInteger() sẽ kiểm tra một giá trị có thuộc kiểu số nguyên hay không. |
Number.isFinite()
|
Phương thức isfinite có chức năng kiểm tra một giá trị có phải là số hữu hạn hay không. |