STRING/CHAR FUNCTIONS
CONVERSION FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTION
DATE/TIME FUNCTION
ANALYTIC FUNCTION
ADVANCED FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Trong bài này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng hàm COMPOSE trong Oracle.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Hàm COMPOSE chuyển đổi một chuỗi sang định dạng Unicode.

1. Cú pháp hàm COMPOSE  trong Oracle

Dưới đây là cách sử dụng COMPOSE.

Cú pháp

COMPOSE( string )

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • string là chuỗi bạn muốn chuyển sang định dạng Unicode

Returns

Hàm này sẽ chuyển đổi chuỗi string sang định dạng Unicode, chuỗi này có thể là: char, varchar2, nchar, nvarchar2, clob, or nclob.

Dưới đây là danh sách các giá trị không phân biệt có thể kết hợp với các ký tự khác trong hàm COMPOSE.

Unistring Value Resulting character
unistr('\0300') grave accent ( ` )
unistr('\0301') acute accent ( ´ )
unistr('\0302') circumflex ( ^ )
unistr('\0303') tilde ( ~ )
unistr('\0308') umlaut ( ¨ )

Oracle version

Hàm này được dùng ở các version sau:

  • Oracle 12c, Oracle 11g, Oracle 10g, Oracle 9i, Oracle 8i

2. Ví dụ hàm COMPOSE trong Oracle

Hãy xem các ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về hàm COMPOSE.

COMPOSE('o' || unistr('\0308') )
Result: ö

COMPOSE('a' || unistr('\0302') )
Result: â

COMPOSE('e' || unistr('\0301') )
Result: é

Trên là tất cả thông tin về hàm COMPOSE.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Hàm Hàm REGEXP_INSTR trong Oracle

Hàm Hàm REGEXP_INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm REGEXP_INSTR trong 150

Top