ARRAY FUNCTIONS
HASH FUNCTIONS
STRING FUNCTIONS
VARIABLE HANDLING
HÀM TỰ ĐỊNH NGHĨA
DATE / TIME FUNCTION
FILE SYSTEM FUNCTIONS
DATABASE FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm array_chunk() trong PHP

# Description

Hàm array_chunk() trong php có tác dụng cắt một mảng thành một mảng mới, trong đó mỗi phần tử của mảng mới là một mảng gồm n phần tử (n do người sư quyết định thông qua tham số của hàm) và các phần tử này chính là các phần tử mà ta đã cắt ở mảng gốc.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Ta có thể hiểu nôm na rằng hàm array_chunk() phân chia các phần tử trong mảng thành các nhóm và mỗi nhóm sẽ có n phần tử. Ví dụ ta có một mảng gồm 10 phần tử thì khi sử dụng hàm array_chunk() với n = 3 thì ta sẽ có 4 nhóm, trong đó 3 nhóm đầu là 3 phần tử và nhóm cuối chỉ có 1 phần tử.

# Variables

Cú pháp: array array_chunk(array $array , int $size [, bool $preserve_keys = false ] )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • $array là mảng cần chuyển đổi
  • $size số phần tử sẽ được gộp lại
  • $preserve_keys  có 2 giá trị TRUE hoặc FALSE, giá trị mặc định là FALSE. Nếu ta thiết lập TRUE thì các phần tử trong mỗi group của mảng mới sẽ được đánh chỉ mục tăng dần, ngược lại nếu bằng FALSE thì sau mỗi group các phần tử sẽ tính lại chỉ số 0.

# Return Values

Hàm array_chunk() sẽ trả kết quả là một mảng mà ta đã cắt và phân nhóm và số phần tử của nó phụ thuộc vào tham số $size ở trên.

# Examples

Chúng ta sẽ làm các ví dụ để giải thích một số tham số trong hàm.

Trường hợp $preserve_key = FALSE

$input_array = array('a', 'b', 'c', 'd', 'e');

echo '<pre>';

// Gom nhóm với mỗi nhóm là 2 phần tử
print_r(array_chunk($input_array, 2));
Kết quả:

Array
(
    [0] => Array
        (
            [0] => a
            [1] => b
        )

    [1] => Array
        (
            [0] => c
            [1] => d
        )

    [2] => Array
        (
            [0] => e
        )

)

Các bạn để ý các phần tử của mỗi group được reset lại thành số 0 khi qua phần tử kết tiếp.

Trường hợp $preserve_key = TRUE

$input_array = array('a', 'b', 'c', 'd', 'e');

echo '<pre>';

// Gom nhóm với mỗi nhóm là 2 phần tử
print_r(array_chunk($input_array, 2, true));<br><br><br><br><br>
Kết quả:

Array
(
    [0] => Array
        (
            [0] => a
            [1] => b
        )

    [1] => Array
        (
            [2] => c
            [3] => d
        )

    [2] => Array
        (
            [4] => e
        )

)

Khác với ví dụ trên thì trong ví dụ này các phần tử của mỗi group sẽ có số chỉ mục liên tiếp nhau.

Gom nhóm với mỗi nhóm là 3 phần tử

Ta làm tiếp ví dụ trên nhưng phân mỗi nhóm là 3 phần tử nhé.

$input_array = array('a', 'b', 'c', 'd', 'e');

echo '<pre>';

// Gom nhóm với mỗi nhóm là 2 phần tử
print_r(array_chunk($input_array, 3));
Kết quả:

Array
(
    [0] => Array
        (
            [0] => a
            [1] => b
            [2] => c
        )

    [1] => Array
        (
            [0] => d
            [1] => e
        )

)

Bài học tới đây là hết rồi :@

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top