ARRAY FUNCTIONS
HASH FUNCTIONS
STRING FUNCTIONS
VARIABLE HANDLING
HÀM TỰ ĐỊNH NGHĨA
DATE / TIME FUNCTION
FILE SYSTEM FUNCTIONS
DATABASE FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm mysqli_options() trong PHP

Hàm mysqli_options() có chức năng thiết lập tùy chọn kết nối bổ sung và nó sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của kết nối.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Hàm mysqli_options() có thể được gọi nhiều lần để thiết lập nhiều tùy chọn.

Lưu ý: Hàm mysqli_options() nên được gọi sau hàm mysqli_init() và trước hàm mysqli_real_connect().

Cú pháp

Cú phápmysqli_options( $connect, $option, $value);

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • $connect là kết nối MySQL.
  • $option là tùy chọn cần thiết lập, mang một trong các giá trị sau:
    • MYSQLI_OPT_CONNECT_TIMEOUT - thời gian kết nối với đơn vị giây.
    • MYSQLI_OPT_LOCAL_INFILE - bật/tắt LOAD LOCAL INFILE.
    • MYSQLI_INIT_COMMAND - lệnh thực hiện sau khi kết nối với MySQL server.
    • MYSQLI_READ_DEFAULT_FILE - đọc các tùy chọn từ tập tin được đặt tên thay vì tập tin my.cnf.
    • MYSQLI_READ_DEFAULT_GROUP - Đọc các tùy chọn từ nhóm được đặt tên từ my.cnf hoặc tệp được chỉ định trong MYSQLI_READ_DEFAULT_FILE.
    • MYSQLI_SERVER_PUBLIC_KEY - file RSA được sử dụng với xác thực dựa trên SHA-256.
  • $value là giá trị tương ướng với các $option.

Kết quả trả về

Hàm sẽ trả về True nếu thiết lập thành công các tùy chọn, ngược lại hàm sẽ trả về False.

Ví dụ

Cách sử dụng hàm mysqli_options():

Code
$con=mysqli_init();
if (!$con){
  die("mysqli_init failed");
}

mysqli_options($con,MYSQLI_READ_DEFAULT_FILE,"myfile.cnf");

if (!mysqli_real_connect($con,"localhost","my_user","my_password","my_db")){
  die("Connect Error: " . mysqli_connect_error());
}

mysqli_close($con);

Tham khảo: w3schools.com

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top