1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Quy đổi tỷ giá đô Mỹ, Úc, Sing
1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 đô Mỹ bằng 24,960VND, 1 đô Úc bằng 18.400VND, 1 đô Singapore bằng 18,381.9VNĐ và tìm hiểu một số lưu ý khi mua bán ngoại tệ.
Ngày nay, việc trao đổi mua bán ngoại tệ đang dần trở nên phổ biến, và mọi người luôn quan tâm liệu rằng 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt hay tỷ giá tiền đô hôm nay như thế nào đúng không nào? Chính vì vậy trong bài viết dưới đây, freetuts sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 đô Mỹ, 1 đô Sing, 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt và chia sẻ những lưu ý quan trọng khi tiến hành mua bán ngoại tệ.
1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 đô bằng bao nhiêu VNĐ?
Cùng tìm hiểu 1 đô Mỹ, 1 đô Úc, 1 đô Sing, 1 đô Malaysia, Hồng Kông, New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt nhé.
1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt.
Theo tỷ giá ngoại tệ hôm nay thì 1 đô la Mỹ = 24.960VNĐ.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Từ đó bạn có thể biết được 100 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt bằng cách lấy tỷ giá 1 đô x 100: 24.960 x 100 = 2.960.000 VNĐ.
Đô la mỹ hay được viết tắt là USD, ký hiệu là $, US$, đây là đơn vị tiền tệ chính của Hoa Kỳ và hiện nay được lưu thông rộng rãi toàn cầu.
Hiện nay, tiền tệ của Mỹ được lưu thông dưới cả 2 dạng là tiền xu và tiền giấy.
- Tiền giấy có các mệnh giá: 1$, 2$, 5$, 10$, 50$, 20$ và 100$.
- Tiền xu gồm các mệnh giá: 1 xu, 5 xu, 10 xu, 25 xu, 50 xu và 1 đô la.
1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 AUD bằng bao nhiêu VNĐ?
Theo tỷ giá USD AUD hôm nay thì 1 đô Úc = 16.173 VNĐ.
Từ đây bạn có thể biết 1 nghìn Đô Úc là bao nhiêu tiền Việt bằng cách lấy:
16.173 x 1000 = 16.173.000 VNĐ.
Theo quy ước, đơn vị tiền tệ Đô la Úc được viết tắt là AUD, ký hiệu là: ($), A$ hoặc AU$. Hiện nay tại Úc đang lưu hành song song hai loại tiền tệ là tiền xu và tiền giấy bằng Polymer
- Tiền giấy Polymer có các mệnh giá: 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 AUD.
- Tiền xu sẽ có các mệnh giá là: $1, $2, 5, 10, 20 và 50 xu.
1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt nam?
1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, đổi tiền Singapore sang tiền Việt.
Theo tỷ giá hiện nay, 1 đô Singapore = 18.400 VNĐ.
Và đơn vị tiền tệ Đô La Singapore được viết tắt là SGD, ký hiệu là $ hoặc S$. Hiện tại ở Singapore có 2 loại tiền tệ đang lưu hành là tiền xu và tiền giấy.
- Tiền giấy thì có các mệnh giá là $2, $5, $10, $50, $100, $1000, $10000. Tuy nhiên để ngăn chặn tình trạng rửa tiền nên tờ $10000 đã ngừng phát hành và rút khỏi lưu thông từ năm 2014.
- Tiền xu thì có các mệnh giá như 5, 10, 20, 50 cents và 1 Đô la.
1 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đổi 1 đô Hồng Kông sang VNĐ.
Đơn vị tiền tệ của Hồng Kông cũng được gọi là đô la Hồng Kông hay viết tắt là HKD, ký hiệu là HK$, vậy tiền Hồng Kông đổi ra tiền Việt là bằng bao nhiểu? Cùng xem tỷ giá đô la Hồng Kông hôm nay nhé:
1 đô la Hồng Kông (HKD) = 3.169 VNĐ
Hiện tại, ở Hồng Kông cũng lưu hành 2 loại tiền tệ song song là tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá tiền Hồng Kông như sau:
- Mệnh giá tiền xu (kim loại): 10, 20, 50 cents, 2, 5 và 10HK$.
- Mệnh giá tiền giấy HKD: 20, 50, 100, 500 và 1000 đô Hồng Kông.
1 đô New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt?
Quy đổi 1 đô New Zealand sang tiền Việt.
Tiền tệ của New Zealand được gọi là Đô la New Zealand hay viết tắt là NZD, ký hiệu là $ hoặc NZ$, đây là đơn vị tiền tệ hợp pháp của New Zealand, Quần đảo Cook, Nieu, Pitcaim.
Theo tỷ giá ngoại tệ hôm nay thì:
1 Đô la New Zealand = 14.838 VNĐ
Tại New Zealand cũng lưu thông 2 loại tiền tệ là tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá khác nhau như:
- Mệnh giá tiền xu New Zealand (NZD): 10 cents, 20 cents, 50 cents, 1 NZ$ và 2 NZ$.
- Mệnh giá tiền giấy New Zealand (NZD): 5, 10, 20, 50 và 100 NZD
Bảng chuyển đổi tiền đô sang tiền Việt
Như vậy, các bạn đã biết 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt rồi đúng không nào, cùng tham khảo thêm vậy 10 đô, 100 đô, 1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt nhé:
Quốc gia |
Mỹ |
Úc |
Sing |
Hồng Kông |
New Zealand |
1 đô |
24.960 VNĐ |
16.7300 VNĐ |
18.397 VNĐ |
3.169 VNĐ |
14.838 VNĐ |
10 đô |
249.600 VNĐ |
167.300 VNĐ |
183.974 VNĐ |
31.694 VNĐ |
148.383 VNĐ |
100 đô |
2.496.000VNĐ |
1.673.000 VNĐ |
1.839.740 VNĐ |
316.941 VNĐ |
1.483.830 VNĐ |
1000 đô |
24.960.000VNĐ |
16.173.000 VNĐ |
18.397.400 VNĐ |
3.169.410 VNĐ |
14.838.300 VNĐ |
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt chính xác
Chuyển đổi tiền đô sang tiền Việt dễ dàng.
Có một cách rất đơn giản giúp bạn dễ dàng quy đổi được tiền đô sang tiền Việt với bất kỳ giá trị hay bất kỳ tiền đô của quốc gia nào. Cùng freetuts tham khảo chi tiết hướng dẫn ngay bên dưới đây nhé.
- Bước 1: Mở trình duyệt Google Chrome
- Bước 2: Nhập thông tin cần quy đổi vào thanh tìm kiếm theo cú pháp sau:
- Số tiền + mã tiền đô + to + VNĐ
- Số tiền + mã tiền đô + “=” + VNĐ
Sau đó nhấn enter để hệ thống đưa ra câu trả lời cho bạn.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 2 đô la mỹ sang tiền Việt, bạn cần nhập theo cú pháp như sau: 2 USD to VNĐ, hoặc 2 USD = VNĐ, sau dó đó nhấn enter để nhận được kết quả.
Đối với cách này, bạn không chỉ có thể quy đổi tiền đô sang tiền Việt hay tiền Việt sang tiền đô hoặc bất kỳ tiền của quốc gia nào. Thật tiện lợi đúng không nào!
Lưu ý khi tiến hành mua bán tiền đô
Khi mua bán, trao đổi tiền đô, các bạn cần nắm một số lưu ý quan trọng sau nếu không muốn dính dáng tới các vấn đề liên quan tới pháp luật nhé:
- Công dân Việt Nam chỉ được phép mua ngoại tệ là tiền mặt tại các TCTD (Tổ chức tín dụng) được phép bán ngoại tệ, tối đa không quá 100 USD/người/ngày hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương.
- Việc đổi ngoại tệ chỉ được thực hiện tại TCTD được cấp phép kinh doanh dịch vụ ngoại hối.
- Thường tỷ giá đô tại chợ đen sẽ nhỉnh hơn so với các TCTD, tuy nhiên, các bạn tuyệt đối không nên trao đổi mua bán tiền đô tại chợ đen để tránh những vấn đề liên quan đến pháp luật nhé.
Nơi đổi tiền đô hợp pháp
Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua trường hợp một người bị phạt tới 90 triệu đồng chỉ vì đổi 100 đô la Mỹ ra tiền Việt tại một tiệm vàng không được cấp phép mua bán ngoại tệ. Vậy muốn trao đổi tiền đô thì nơi nào là hợp pháp? Ngay bên dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn một số địa chỉ mua bán ngoại tệ đúng quy định nha.
- Hầu hết các ngân hàng thương mại hiện nay đều được cấp phép mua bán ngoại tệ, nên bạn có thể tìm đến các ngân hàng như Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank,... ở gần nơi mình ở để tiến hành đổi tiền đô nhé.
- Các điểm kinh doanh của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nhà nước,...
- Các tiệm vàng, tiệm trang sức có giấy phép mua bán ngoại tệ như: Tiệm vàng Mi Hồng (TP.HCM), cửa hàng trang sức DOJI, Trung tâm kim hoàn Sài Gòn,...
Hỏi đáp về đổi tiền đô sang tiền Việt
Đổi tiền đô ở ngân hàng có mất phí không?
Hiện nay, khi bạn tiến hành đổi tiền đô sang tiền Việt tại ngân hàng sẽ tốn phí nhé. Tùy thuộc vào mỗi ngân hàng mà mức phí này sẽ khác nhau.
Cá nhân có được trao đổi mua bán ngoại tệ không?
Cá nhân có quyền trao đổi mua bán ngoại tệ với đơn vị TCTD có giấy phép trao đổi ngoại tệ.
Như vậy, qua bài viết trên, freetuts.net đã giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, cách đổi 1 tiền đô sang tiền Việt và một số lưu ý khi tiến hành đổi tiền đô. Hy vọng với bài viết này, các bạn sẽ biết thêm nhiều thông tin hữu ích.