Thông số kỹ thuật Mazda3 2019
Bảng thông số kỹ thuật Mazda3 2019, một thương hiệu đến từ Nhật Bản. Ra mắt vào khoảng đầu tháng 11 năm 2019 tại Việt Nam, Mazda 3 2019 đã được nhiều người đón nhận, tìm hiểu và đặt mua. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của các phiên bản Mazda 3 được bán tại Việt Nam.
I. Các phiên bản Mazda3 2019 tại Việt Nam
Chính xác vào ngày 01/11/2019, hãng xe Nhật Bản Mazda đã ra mắt 10 phiên bản 2019 mới nhất tại thời điểm hiện tại. Với các màu gồm: Trắng, Xanh, Xám xanh, Đen, Đỏ, Nâu tạo ra nhiều sự lựa chọn cho khách hàng. Sau đây là thông tin về giá niêm yết, giá lăn bánh tham khảo của Mazda3 ở Hà Nội, TP HCM và các tỉnh khác.
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 THÁNG 12/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 719 | 832 | 818 | 800 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 769 | 888 | 873 | 855 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 839 | 968 | 951 | 933 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 869 | 1001 | 984 | 966 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 919 | 1057 | 1036 | 1018 |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 759 | 877 | 862 | 844 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 799 | 922 | 906 | 888 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 869 | 1001 | 984 | 966 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 899 | 1035 | 1017 | 999 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 939 | 1080 | 1060 | 1040 |
II. Bảng thông số kỹ thuật Mazda3 2019
Mazda3 đưa vào thị trường 10 biên bản, nhưng được chia làm hai nhóm chính đó là Sedan và Hatchback. Xét về động cơ thì cũng có hai loai, thứ nhất là động cơ 1.5 và thứ hai là 2.0. Cả hai đều có 5 chỗ ngồi. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản.
Thông số kỹ thuật | Mazda3 1.5 (sedan/hatchback) | Mazda3 2.0 (sedan/hatchback) |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Động cơ | xăng Skyactiv, 1496cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC | xăng Skyactiv, 1998cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC |
Công suất | 110Hp/ 6000rpm | 153Hp/ 6000rpm |
Momen xoắn | 146Nm/ 4000rpm | 200Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Tiêu hao nhiên liệu | 6L/100km | 6,5L/100km |
Tự trọng | 1310kg | 1340kg |
Bánh xe | 205/60 R16 | 215/45 R18 |
Kích thước DRC (mm) | - Sedan: 4660 x 1795 x 1450 - Sport: 4465 x 1795 x 1445 |
- Sedan: 4660 x 1795 x 1450 - Sport: 4465 x 1795 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 | 2720 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,4 | 5,4 |
Dung tích bình xăng | 51L | 51L |
Màu | Trắng, Xanh, Xám xanh, Đen, Đỏ, Nâu, Đỏ (Soul Red Crystal), Xám (Machine Grey), Trắng (Snowflake White) | Trắng, Xanh, Xám xanh, Đen, Đỏ, Nâu, Đỏ (Soul Red Crystal), Xám (Machine Grey), Trắng (Snowflake White) |
Một số nhận xét khác về loại xe này.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Về ưu điểm: Xe được thiết kế hiện đại và trẻ trung, nội thất có thể nói là đẹp nhất trong phân khúc, vì vậy rất được giới trẻ ưa chuộng. Ngoài ra các options cũng tương đối nhiều, có thể cạnh tranh với cả các đối thủ xe hàn như Cerato, Elantra.
Về nhược điểm: Xe ngoại nhập nguyên con nên giá thành có vẻ cao hơn xe hàn. Chỗ ngồi không được rộng rãi lắm, nhất là dãy hàng ghế sau. Khoang chứa đồ vẫn còn hơi hẹp, bù lại thiết kế KODO phần đầu khá đẹp. Bảo dưỡng thì mắt hơn các dòng xe khác, thậm chí cao hơn cả Honda Civic.
Nội thất được đánh giá là đẹp hơn so với những dùng xe cùng phân khúc.
Trên là một vài thông tin chia sẻ về thông số kỹ thuật của Mazda3 2019. Đây là mẫu mới ra nên có thể sẽ giữ trong vài năm, dự đoán 2023 sẽ thay ra mẫu khác.