TINYDB USEFUL RESOURCES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong TinyDB

Trong TinyDB, mình tìm hiểu về câu lệnh update giúp chỉnh sửa giá trị cũng như quản lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. Tuy nhiên, lệnh update như db.update(fields, query) chỉ cho phép cập nhật một bản ghi bằng cách thêm hoặc ghi đè lên giá trị hiện có. Nhưng đôi khi, chúng ta muốn xóa một trường hoặc tăng/giảm giá trị của nó. Trong những trường hợp này, ta có thể truyền một hàm thay vì các trường dữ liệu. TinyDB cung cấp các thao tác sau đây với câu lệnh update:

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Các lệnh update dữ liệutrong TinyDB

Lệnh tăng giá trị (Increment)

Lệnh increment được sử dụng để tăng giá trị của một khóa trong cơ sở dữ liệu. Cú pháp của lệnh tăng giá trị như sau:

from tinydb.operations import increment
db.update(increment('key'))

Lệnh cộng thêm giá trị (Add)

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Lệnh add được sử dụng để cộng thêm giá trị vào giá trị hiện tại của một khóa, và cũng có thể sử dụng cho chuỗi ký tự. Cú pháp của lệnh add như sau:

from tinydb.operations import add
db.update(add(key, value))

Lệnh đặt giá trị (Set)

Lệnh set được dùng để gán giá trị mới cho một khóa. Cú pháp của lệnh set:

from tinydb.operations import set
db.update(set(key, value))

Lệnh giảm giá trị (Decrement)

Lệnh decrement được sử dụng để giảm giá trị của một khóa. Cú pháp của lệnh decrement như sau:

from tinydb.operations import decrement
db.update(decrement(key))

Lệnh trừ giá trị (Subtract)

Lệnh subtract được dùng để trừ giá trị từ giá trị hiện tại của một khóa. Cú pháp của lệnh subtract:

from tinydb.operations import subtract
db.update(subtract(key, value))

Lệnh xóa trường (Delete)

Lệnh delete được sử dụng để xóa một trường khỏi bản ghi. Cú pháp của lệnh delete:

from tinydb.operations import delete
db.update(delete(key))

Ví dụ cách sử dụng lệnh update trong TinyDB

Sau đây là một vài ví dụ minh họa cách sử dụng các thao tác này với câu lệnh update. Chúng ta sẽ tiếp tục sử dụng bảng student như các chương trước.

Tăng giá trị điểm của một sinh viên

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import increment
db.update(increment('mark'), Query().mark == 275)

Kết quả:

[5]

Ví dụ này cho thấy bản ghi có document ID là 5 đã được cập nhật.

Cộng thêm 5 điểm cho sinh viên

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import add
db.update(add('mark', 5), Query().mark == 200)

Kết quả:

[4]

Đặt giá trị điểm của một sinh viên là 259

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import set
db.update(set('mark', 259), Query().mark == 250)

Kết quả:

[1]

Giảm giá trị điểm của một sinh viên

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import decrement
db.update(decrement('mark'), Query().mark == 205)

Kết quả:

[4]

Trừ 5 điểm cho sinh viên

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import subtract
db.update(subtract('mark', 5), Query().mark == 204)

Kết quả:

[4]

Xóa trường điểm của sinh viên

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb.operations import delete
db.update(delete('mark'), Query().mark == 209)

Kết quả:

[4]

Cập nhật nhiều giá trị trong một câu lệnh

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB('student.json')
from tinydb import where
db.update_multiple([
   ({'st_name':'Eliana'}, where ('roll_number') == 1),
   ({'mark': 20}, where ('roll_number') == 2)
])

Kết quả:

[1, 2]

Hai bản ghi có document ID là 1 và 2 đã được cập nhật.

Với các thao tác mạnh mẽ trên, TinyDB mang lại khả năng xử lý và quản lý dữ liệu một cách linh hoạt, giúp việc cập nhật, xóa, và chỉnh sửa dữ liệu trở nên đơn giản và hiệu quả.

Kết bài

Tóm lại, TinyDB cung cấp một bộ công cụ đa dạng và linh hoạt để xử lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu NoSQL nhẹ. Với các thao tác như increment, add, set, decrement, subtract, và delete, người dùng có thể dễ dàng chỉnh sửa, thêm, hoặc xóa dữ liệu một cách linh hoạt và hiệu quả. Khả năng này không chỉ giúp tối ưu hóa việc quản lý dữ liệu mà còn đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong các tình huống thực tế. TinyDB là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng nhỏ và trung bình cần lưu trữ dữ liệu nhẹ, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cao trong việc xử lý dữ liệu.

Cùng chuyên mục:

Extend TinyDB trong TinyDB

Extend TinyDB trong TinyDB

Tìm hiểu Middleware trong TinyDB

Tìm hiểu Middleware trong TinyDB

Storage Types trong TinyDB

Storage Types trong TinyDB

Caching Query trong TinyDB

Caching Query trong TinyDB

Table mặc định trong TinyDB

Table mặc định trong TinyDB

Tìm hiểu Tables trong TinyDB

Tìm hiểu Tables trong TinyDB

ID tài liệu (Document ID) trong TinyDB

ID tài liệu (Document ID) trong TinyDB

Truy xuất dữ liệu TinyDB

Truy xuất dữ liệu TinyDB

Upserting dữ iệu trong TinyDB

Upserting dữ iệu trong TinyDB

Xử lý truy vấn dữ liệu trong TinyDB

Xử lý truy vấn dữ liệu trong TinyDB

Toán tử Logical OR trong TinyDB

Toán tử Logical OR trong TinyDB

Toán tử

Toán tử "Logical AND" trong TinyDB

Phủ định logic trong TinyDB

Phủ định logic trong TinyDB

Truy vấn one_of() trong TinyDB

Truy vấn one_of() trong TinyDB

Truy vấn all() trong TinyDB

Truy vấn all() trong TinyDB

Truy vấn any() trong TinyDB

Truy vấn any() trong TinyDB

Truy vấn test() trong TinyDB

Truy vấn test() trong TinyDB

Truy vấn matches() trong TinyDB

Truy vấn matches() trong TinyDB

Truy vấn exists() nâng cao trong TinyDB

Truy vấn exists() nâng cao trong TinyDB

Câu lệnh

Câu lệnh "where" trong TinyDB

Top