TINYDB USEFUL RESOURCES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Tìm hiểu Tables trong TinyDB

Trong TinyDB, mình có thể làm việc với nhiều bảng khác nhau. Các bảng này có các thuộc tính tương tự như lớp TinyDB. Hãy cùng tìm hiểu cách tạo bảng trong TinyDB và thực hiện các thao tác khác nhau trên chúng.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Tạo bảng trong TinyDB

Việc tạo bảng trong TinyDB rất đơn giản. Cú pháp như sau:

table_object = db.table('tên bảng')

Chèn giá trị vào bảng

Để chèn dữ liệu vào một bảng cụ thể, sử dụng cú pháp sau:

table_object.insert({'khóa': giá_trị})

Truy xuất giá trị từ bảng

Để truy xuất các giá trị từ bảng, sử dụng truy vấn sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

table_object.all()

Xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Để xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu, sử dụng truy vấn drop_table(). Cú pháp như sau:

db.drop_table('tên bảng')

Xóa nhiều bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Để xóa nhiều bảng khỏi cơ sở dữ liệu, sử dụng truy vấn sau:

db.drop_tables()

Hãy cùng xem cách sử dụng các truy vấn này thông qua một vài ví dụ. Chúng ta sẽ sử dụng cơ sở dữ liệu sinh viên giống như trong các chương trước.

Ví dụ tạo một bảng mới trong TinyDB

Sử dụng đoạn mã sau để tạo một bảng mới có tên là Student_Detail:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
table_object = db.table('Student_Detail')

Tiếp theo, mình sẽ chèn các giá trị vào bảng Student_Detail mới này:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
table_object = db.table('Student_Detail')
table_object.insert({
   'roll_number': 1,
   'st_name': 'elen',
   'mark': 250,
   'subject': 'TinyDB',
   'address': 'delhi'
})

Kết quả sẽ trả về doc_id của bản ghi vừa được chèn vào bảng:

[1]

Để xác minh, sử dụng đoạn mã sau:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
table_object = db.table('Student_Detail')
table_object.all()

Nó sẽ hiển thị dữ liệu có trong bảng Student_Detail:

{'roll_number': 1, 'st_name': 'elen', 'mark': 250, 'subject': 'TinyDB', 'address': 'delhi'}

Ví dụ 3

Để xem tất cả các bảng có trong cơ sở dữ liệu, sử dụng truy vấn sau:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
print(db.tables())

Nếu có hai bảng trong student.json, kết quả sẽ hiển thị tên của hai bảng này:

{'Student_Detail', '_default'}

Ví dụ 4

Hãy xem cách truy xuất tất cả các giá trị từ một bảng:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
table_object = db.table("Student_Detail")
print(table_object.all())

Kết quả sẽ hiển thị như sau:

[{
   'roll_number': 1,
   'st_name': 'elen',
   'mark': 250,
   'subject': 'TinyDB',
   'address': 'delhi'
}]

Ví dụ 5

Hãy xem cách xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu:

from tinydb import TinyDB, Query
db = TinyDB("student.json")
db.drop_table('Student_Detail')

Câu lệnh trên sẽ xóa bảng Student_Detail khỏi cơ sở dữ liệu. Để xóa tất cả các bảng, sử dụng truy vấn drop_tables():

db.drop_tables()

Lệnh này sẽ xóa tất cả các bảng khỏi cơ sở dữ liệu.

Kết bài

TinyDB cho phép chúng ta dễ dàng quản lý nhiều bảng trong một cơ sở dữ liệu nhỏ gọn và hiệu quả. Việc tạo bảng, chèn dữ liệu, truy xuất và xóa bảng đều được thực hiện một cách đơn giản và linh hoạt. Nhờ cú pháp dễ hiểu và các tính năng mạnh mẽ, TinyDB là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cơ sở dữ liệu nhẹ nhưng vẫn cung cấp đầy đủ chức năng. Qua những ví dụ trên, chúng ta đã thấy cách thao tác với bảng và dữ liệu trong TinyDB, mở ra tiềm năng ứng dụng cho nhiều loại dự án khác nhau.

Cùng chuyên mục:

Extend TinyDB trong TinyDB

Extend TinyDB trong TinyDB

Tìm hiểu Middleware trong TinyDB

Tìm hiểu Middleware trong TinyDB

Storage Types trong TinyDB

Storage Types trong TinyDB

Caching Query trong TinyDB

Caching Query trong TinyDB

Table mặc định trong TinyDB

Table mặc định trong TinyDB

ID tài liệu (Document ID) trong TinyDB

ID tài liệu (Document ID) trong TinyDB

Truy xuất dữ liệu TinyDB

Truy xuất dữ liệu TinyDB

Upserting dữ iệu trong TinyDB

Upserting dữ iệu trong TinyDB

Thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong TinyDB

Thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong TinyDB

Xử lý truy vấn dữ liệu trong TinyDB

Xử lý truy vấn dữ liệu trong TinyDB

Toán tử Logical OR trong TinyDB

Toán tử Logical OR trong TinyDB

Toán tử

Toán tử "Logical AND" trong TinyDB

Phủ định logic trong TinyDB

Phủ định logic trong TinyDB

Truy vấn one_of() trong TinyDB

Truy vấn one_of() trong TinyDB

Truy vấn all() trong TinyDB

Truy vấn all() trong TinyDB

Truy vấn any() trong TinyDB

Truy vấn any() trong TinyDB

Truy vấn test() trong TinyDB

Truy vấn test() trong TinyDB

Truy vấn matches() trong TinyDB

Truy vấn matches() trong TinyDB

Truy vấn exists() nâng cao trong TinyDB

Truy vấn exists() nâng cao trong TinyDB

Câu lệnh

Câu lệnh "where" trong TinyDB

Top