Công cụ |
1 |
Anaconda là gì? Cài đặt Anaconda trên Windows - Linux - Mac OS |
2 |
Reference Counting trong Python |
3 |
Garbage Collection trong Python |
4 |
Dynamic Typing trong Python |
5 |
Mutable and Immutable trong Python |
6 |
Toán tử is trong Python |
7 |
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Jupyter Notebook |
8 |
Hướng dẫn cài đặt package Python với pip |
Modules |
9 |
Toán tử and trong Python |
10 |
Toán tử or trong Python |
11 |
Kiểu dữ liệu float trong Python |
12 |
Chuyển đổi float sang int trong Python |
13 |
Hàm round() trong Python |
14 |
Tìm hiểu Mô-đun decimal của Python |
15 |
Phạm vi biến trong Python |
16 |
Tổng quan về closures trong Python |
17 |
Các phạm vi nonlocal trong Python |
18 |
Bài tập Python: DateTime trong Python |
19 |
Tìm hiểu về Decorator trong Python |
20 |
Decorator với tham số trong Python |
21 |
Chuyển chuỗi Python thành DateTime trong Python |
22 |
Decorator Class trong Python |
23 |
TimeDelta trong Python |
24 |
Monkey Patching trong Python |
25 |
Bài tập Python: JSON trong Python |
26 |
Các sequence trong Python |
27 |
Bài tập Python : Tạo dữ liệu ngẫu nhiên trong Python |
28 |
Sự khác biệt giữa Tuple và List trong Python |
29 |
Cắt Chuỗi (Slicing) trong Python |
30 |
Dãy số Fibonacci trong Python |
31 |
Tìm hiểu về Iterator trong Python |
32 |
Iterator vs Iterable trong Python |
33 |
Sử dụng hiệu quả hàm iter() trong Python |
34 |
Tìm hiểu Generators trong Python |
35 |
Biểu thức Generator trong Python |
36 |
Tìm hiểu Context Managers trong Python |
37 |
Multiprocessing trong Python (xử lý đa tiến trình) |
38 |
Xử lý MySQL trong Python (insert / update / delete / select) |
39 |
Cách sử dụng Google Translator trong Python |
40 |
Xử lý chuỗi JSON trong Python |
41 |
Random trong Python: Tạo số random ngẫu nhiên |
42 |
Đối tượng None trong Python |
43 |
Sử dụng số nguyên trong Python |
44 |
Tìm hiểu Floor Division trong Python |
45 |
Phép toán Modulo trong Python |
46 |
Phép toán Boolean trong Python |
Tham khảo |
47 |
Cách chia List thành các phần bằng nhau trong Python |
48 |
Cách xóa một khóa (key) ra khỏi dictionary trong Python |
49 |
Hướng dẫn chuyển đổi file Google Colab sang Markdown trong Python |
50 |
Bài tập Python: Lập trình cơ sở dữ liệu trong Python |
51 |
Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL Python |
52 |
Hướng dẫn kết nối Python PostgreSQL bằng Psycopg2 |
53 |
Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python |
54 |
Bài tập Python : Pandas trong Python |
55 |
Phạm vi số float của Python |
56 |
Cách lên lịch chạy script Python bằng GitHub Actions |
57 |
Cách tạo hằng số trong Python |
58 |
Các nền tảng lưu trữ tốt nhất cho ứng dụng và script Python |
59 |
6 Tip viết vòng lặp For hiệu quả hơn trong Python |
60 |
Cách đảo ngược Chuỗi String trong Python |
61 |
Cách gỡ lỗi ứng dụng Python trong Docker Container bằng VS Code |
62 |
10 tip One Liner bạn cần biết trong Python |
63 |
Cách áp dụng ngưỡng hình ảnh trong Python với NumPy |
64 |
Tìm hiểu về các phép toán Groupby trong Pandas |
65 |
Lập trình Socket trong Python |
66 |
Mô-đun base64 trong Python |
67 |
Cách giới hạn float values trong Python |
68 |
Tìm hiểu Mô-đun statistics Trong Python |
69 |
File Organizing trong Python |
70 |
Đổi tên File trong Python |
71 |
Tìm hiểu về Deque trong Python |
72 |
Mô-đun Calendar trong Python |
73 |
Tìm hiểu về Enum trong Python |
74 |
Sử dụng pprint trong Python |
75 |
Làm việc với cấu trúc Dữ liệu Stack trong Python |
76 |
Thư viện functools trong Python |
77 |
Tip sử dụng hàm round() với tham số âm trong Python |
78 |
Hàm print có thể nhận thêm các tham số bổ sung trong Python |
79 |
Tip tìm chuỗi dài nhất bằng hàm max() trong Python |
80 |
Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python |
81 |
Tìm hiểu về MLOps trong Python |
82 |
Tích hợp Docker và Kubernetes với MLOps trong Python |
83 |
Kết hợp DevOps với MLOps trong Python |
84 |
Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python |
85 |
Các cách tối ưu quy trình MLOps Với Python |
86 |
Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python |
87 |
Top 4 thư viện phổ biến nhất của NLP trong Python |
88 |
Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python |
89 |
Phân tích dữ liệu Blockchain với Python |
90 |
Hướng dẫn triển khai Smart Contracts với Python |
91 |
Tích hợp Blockchain APIs với Python |
92 |
Làm việc với file ZIP trong Python |
93 |
Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python |
94 |
Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python |
95 |
Cách làm việc với file tarball/tar trong Python |
96 |
Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python |
97 |
Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python |
98 |
Làm việc với các biến môi trường trong Python |
99 |
Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python |
100 |
Định dạng chuỗi Strings trong Python |
101 |
Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python |
102 |
Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python |
103 |
Từ khóa yield trong Python |
104 |
Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass |
105 |
Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python |
106 |
Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python |
107 |
Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python |
108 |
Sử dụng Virtual Environment trong Python |
109 |
Từ khóa super() trong Python |
110 |
Số phức trong Python |
111 |
Ý nghĩa của một hoặc hai dấu gạch dưới đứng đầu trong Python |
112 |
Làm việc với Video trong OpenCV bằng Python |
113 |
Chỉnh sửa file trực tiếp bằng module fileinput trong Python |
114 |
Hướng dẫn cách chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python |
115 |
Làm việc với hình ảnh trong OpenCV sử dụng Python |
116 |
Metaclasses trong Python |
117 |
Cách chọn ngẫu nhiên một phần tử từ danh sách trong Python |
118 |
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng OpenCV trong Python |
119 |
Phạm vi toàn cục, cục bộ và không cục bộ trong Python |
120 |
Tìm hiểu về từ khóa self trong các lớp Python |
121 |
Hướng dẫn sử dụng Rich, Typer, và SQLite trên terminal bằng Python |
122 |
Giới thiệu về Graph Machine Learning trong Python |
123 |
Cách kiểm tra một đối tượng có thể lặp (iterable) trong Python |
124 |
Ứng dụng quản lý sinh viên với MySQL và Python cơ bản |
125 |
Cách cắt (slicing) chuỗi trong Python |
126 |
Cách loại bỏ phần tử trùng lặp khỏi danh sách (List) trong Python |
127 |
Phân tích dữ liệu Apple Health bằng Python |
128 |
Cách làm phẳng danh sách lồng nhau trong Python |
129 |
Tìm hiểu về *args và **kwargs trong Python |
130 |
Cách xóa file và thư mục trong Python |
131 |
31 Phương thức xử lý chuỗi (String) quan trọng trong Python |
132 |
Cách sao chép file trong Python |
133 |
8 Mẹo Refactor Code Python nhanh gọn (Phần 2) |
134 |
Cách yêu cầu người dùng nhập liệu đến khi nhận được phản hồi hợp lệ trong Python |
135 |
Làm chủ Pattern Matching trong Python 3.10 |
136 |
Tạo app ghi chú trong Python với nhận dạng giọng nói và API Notion |
137 |
Các tính năng mới trong Python 3.10 |
138 |
5 lỗi thường gặp trong Python |
139 |
Sự khác biệt giữa append() và extend() trong list Python |
140 |
Các cách nối hai danh sách trong Python |
141 |
Sự khác biệt giữa str và repr trong Python |
142 |
Sự khác biệt giữa @classmethod, @staticmethod và instance methods trong Python |
143 |
Cách thêm số 0 vào đầu chuỗi trong Python |
144 |
Cách tạo thư mục lồng nhau (nested directory) trong Python |
145 |
Cách hợp nhất hai Dictionaries trong Python |
146 |
Cách thực thi lệnh hệ thống hoặc System Command từ Python |
147 |
Cách kiểm tra một chuỗi có chứa chuỗi con trong Python |
148 |
Cách tìm chỉ mục của một phần tử trong danh sách (List) trong Python |
149 |
Cách truy cập index trong vòng lặp for trong Python |
150 |
Cách kiểm tra file hoặc thư mục có tồn tại trong Python |
151 |
Cách xóa phần tử trong danh sách Python |
152 |
Ý nghĩa của if __name__ == "__main__" trong Python |
153 |
8 mẹo tái cấu trúc Python giúp mã sạch hơn và Pythonic |
154 |
Hỗ trợ Async trong Django 3.1 |
155 |
Hướng dẫn tạo ứng dụng AI hội thoại với NVIDIA Jarvis trong Python |
156 |
Hướng dẫn xây dựng ứng dụng dự đoán giá cổ phiếu bằng Python |
157 |
Cách cài đặt Jupyter Notebook trong môi trường Conda và thêm Kernel |
158 |
Xây dựng ứng dụng Web Style Transfer với PyTorch và Streamlit |
159 |
Cách sử dụng Python Debugger với hàm breakpoint() |
160 |
Cách sử dụng chế độ interactive trong Python |
161 |
Hướng dẫn viết Snake Game bằng Python |
162 |
11 mẹo và thủ thuật để viết Code Python hiệu quả hơn |
163 |
Hướng dẫn làm ứng dụng TODO với Flask dành cho người mới bắt đầu trong Python |
164 |
Hướng dẫn tạo Chatbot đơn giản bằng PyTorch |
165 |
Xây dựng Web Machine Learning đẹp mắt với Streamlit và Scikit-learn trong Python |
166 |
Xây dựng web Python tự động hóa Twitter | Flask, Heroku, Twitter API & Google Sheets API |
167 |
Hướng dẫn sử dụng Google Sheets API với Python |
168 |
Cách nạp dữ liệu Machine Learning từ File trong Python |
169 |
Toán tử Walrus Operator- Tính năng mới trong Python 3.8 |
170 |
Cách thêm Progress Bar trong Python với chỉ một dòng Code |