CÔNG CỤ
MODULES
THAM KHẢO
Cách chia List thành các phần bằng nhau trong Python Cách xóa một khóa (key) ra khỏi dictionary trong Python Hướng dẫn chuyển đổi file Google Colab sang Markdown trong Python Bài tập Python: Lập trình cơ sở dữ liệu trong Python Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL Python Hướng dẫn kết nối Python PostgreSQL bằng Psycopg2 Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python Bài tập Python : Pandas trong Python Phạm vi số float của Python Cách lên lịch chạy script Python bằng GitHub Actions Cách tạo hằng số trong Python Các nền tảng lưu trữ tốt nhất cho ứng dụng và script Python 6 Tip viết vòng lặp For hiệu quả hơn trong Python Cách đảo ngược Chuỗi String trong Python Cách gỡ lỗi ứng dụng Python trong Docker Container bằng VS Code 10 tip One Liner bạn cần biết trong Python Cách áp dụng ngưỡng hình ảnh trong Python với NumPy Tìm hiểu về các phép toán Groupby trong Pandas Lập trình Socket trong Python Mô-đun base64 trong Python Cách giới hạn float values trong Python Tìm hiểu Mô-đun statistics Trong Python File Organizing trong Python Đổi tên File trong Python Tìm hiểu về Deque trong Python Mô-đun Calendar trong Python Tìm hiểu về Enum trong Python Sử dụng pprint trong Python Làm việc với cấu trúc Dữ liệu Stack trong Python Thư viện functools trong Python Tip sử dụng hàm round() với tham số âm trong Python Hàm print có thể nhận thêm các tham số bổ sung trong Python Tip tìm chuỗi dài nhất bằng hàm max() trong Python Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python Tìm hiểu về MLOps trong Python Docker và Kubernetes với MLOps trong Python Kết hợp DevOps với MLOps trong Python Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python tối ưu quy trình MLOps Với Python Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python Top 4 thư viện phổ biến nhất của NLP trong Python Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python Phân tích dữ liệu Blockchain với Python Hướng dẫn triển khai Smart Contracts với Python Blockchain APIs với Python Làm việc với file ZIP trong Python Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python Cách làm việc với file tarball/tar trong Python Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python Quản lý sinh viên Python & MySQL
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Trong Python, hai toán tử ==is thường được sử dụng để so sánh, nhưng lại phục vụ các mục đích khác nhau. Mặc dù cả hai đều dùng để kiểm tra sự tương đồng giữa các biến hay đối tượng, chúng có bản chất hoạt động và ứng dụng khác biệt. Việc hiểu rõ điểm khác nhau này là rất quan trọng để sử dụng đúng toán tử cho từng trường hợp, giúp chương trình hoạt động chính xác và hiệu quả.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Toán tử So sánh (==) trong Python

Toán tử == dùng để so sánh giá trị của hai đối tượng hoặc biến. Nếu hai giá trị bằng nhau, nó trả về True; nếu không, sẽ trả về False. Đây là cách chúng ta kiểm tra xem hai đối tượng có cùng nội dung hay không.

Ví dụ:

value1 = 50
value2 = 50
print(value1 == value2)  # Output: True

number1 = 50
number2 = 60
print(number1 == number2)  # Output: False

Trong ví dụ trên, lần kiểm tra đầu tiên trả về True vì cả hai giá trị đều bằng nhau, trong khi lần kiểm tra thứ hai trả về False vì các giá trị khác nhau.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Toán tử nhận diện (is) trong Python

Toán tử is dùng để kiểm tra xem hai biến có cùng trỏ đến một đối tượng trong bộ nhớ hay không. Toán tử này hữu ích khi muốn kiểm tra một đối tượng có là duy nhất hay không, ví dụ như None, True, False, v.v.

Ví dụ:

value1 = 50
value2 = 50
print(value1 is value2)  # Output: True

# Kiểm tra địa chỉ (vị trí) trong bộ nhớ của đối tượng
print(id(value1))  # Output: 2777565955856 (ví dụ)
print(id(value2))  # Output: 2777565955856 (ví dụ)

Kết quả là True vì cả hai biến đều trỏ đến cùng một địa chỉ trong bộ nhớ. Hàm id() là hàm tích hợp trong Python trả về địa chỉ bộ nhớ của đối tượng.

Ví dụ với các giá trị lớn hơn:

number1 = 500
number2 = 500
print(number1 is number2)  # Output: False

# Kiểm tra địa chỉ trong bộ nhớ của đối tượng
print(id(number1))  # Output: 2777601717424 (ví dụ)
print(id(number2))  # Output: 2777601717488 (ví dụ)

Trong trường hợp này, kết quả của toán tử isFalse vì hai biến number1number2 trỏ đến các địa chỉ bộ nhớ khác nhau.

Khi các số nhỏ như 50 xuất hiện trong ví dụ đầu, chúng có cùng vị trí bộ nhớ. Nhưng với các số lớn hơn như 500, vị trí bộ nhớ lại khác nhau. Điều này là do trong Python, các số nhỏ từ -5 đến 256 thường được gán cùng một vị trí bộ nhớ để tiết kiệm dung lượng vì chúng thường được sử dụng nhiều. Bất kỳ số nào nằm ngoài phạm vi này sẽ được cấp phát vị trí bộ nhớ mới.

Kết bài

Hiểu rõ sự khác biệt giữa toán tử ==is trong Python giúp bạn sử dụng chúng chính xác trong các tình huống khác nhau. Trong khi == được dùng để so sánh giá trị của các đối tượng, thì is lại kiểm tra xem hai biến có tham chiếu đến cùng một đối tượng trong bộ nhớ hay không. Nắm vững cách hoạt động của từng toán tử này sẽ giúp bạn viết mã rõ ràng, hiệu quả và tránh những lỗi không mong muốn trong quá trình lập trình.

Cùng chuyên mục:

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Tip tìm chuỗi dài nhất bằng hàm max() trong Python

Tip tìm chuỗi dài nhất bằng hàm max() trong Python

Hàm print có thể nhận thêm các tham số bổ sung trong Python

Hàm print có thể nhận thêm các tham số bổ sung trong Python

Tip sử dụng hàm round() với tham số âm trong Python

Tip sử dụng hàm round() với tham số âm trong Python

Thư viện functools trong Python

Thư viện functools trong Python

Làm việc với cấu trúc Dữ liệu Stack trong Python

Làm việc với cấu trúc Dữ liệu Stack trong Python

Sử dụng pprint trong Python

Sử dụng pprint trong Python

Tìm hiểu về Enum trong Python

Tìm hiểu về Enum trong Python

Mô-đun Calendar trong Python

Mô-đun Calendar trong Python

Tìm hiểu về Deque trong Python

Tìm hiểu về Deque trong Python

Đổi tên File trong Python

Đổi tên File trong Python

File Organizing trong Python

File Organizing trong Python

Tìm hiểu Mô-đun statistics Trong Python

Tìm hiểu Mô-đun statistics Trong Python

Top