TKINTER TUTORIAL
Chương trình "Hello, World!" bằng Tkinter trong Python Tìm hiểu cửa sổ Tkinter trong Python Tìm hiểu về các Widget Tkinter trong Python 3 cách đặt Options cho Widget Tkinter trong Python Ràng buộc lệnh trong Tkinter Tìm hiểu Event Binding của Tkinter trong Python Giới thiệu widget Label trong Tkinter Cách sử dụng widget Entry trong Tkinter Trình quản lý hình học Pack trong Tkinter Trình quản lý hình học Grid trong Tkinter Trình quản lý hình học Place trong Tkinter Kích thước Widget trong Tkinter Tìm hiểu về widget Frame trong Tkinter Cách sử dụng widget Text của Tkinter Tìm hiểu về widget Scrollbar của Tkinter Cách sử dụng widget ScrolledText của Tkinter Cách sử dụng widget Separator của Tkinter Cách sử dụng Widget Checkbox Trong Tkinter Cách sử dụng widget radio button của Tkinter Cách tạo widget combobox trong Tkinter Cách sử dụng widget Listbox trong Tkinter Sử dụng widget PanedWindow trong Tkinter Cách tạo widget Spinbox trong Tkinter Hướng dẫn sử dụng Slider trong Tkinter Cách sử dụng widget Sizegrip trong Tkinter Cách sử dụng widget LabelFrame trong Tkinter Cách sử dụng widget Progressbar trong Tkinter Cách sử dụng widget Notebook trong Tkinter Cách sử dụng về widget Treeview trong Tkinter Hướng dẫn về Canvas trong Tkinter Cách thiết lập con trỏ widget trong Tkinter. Window hướng đối tượng trong Tkinter Các Frame hướng đối tượng trong Tkinter Cách sử dụng Object-Oriented Application trong Tkinter Phương thức tkraise() của Frame trong Tkinter Các kiểu (Styles) trong Tkinter Cách thay đổi theme trong Tkinter Các element của ttk trong Tkinter Tìm hiểu về đối tượng Tkinter StringVar trong Tkinter Cách sử dụng phương thức map() của ttk.Style Cách sử dụng phương thức after() của Tkinter Cách sử dụng threads trong Tkinter Cách hiển thị progress bar khi thread đang chạy trong Tkinter. Cách tạo nhiều cửa sổ trong một Tkinter Cách sử dụng widget PhotoImage của Tkinter Cấu trúc MVC trong Tkinter Cách sử dụng Validate trong Tkinter Cách hiển thị đồ thị từ thư viện Matplotlib trong Tkinter Ứng dụng System Tray với Tkinter
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Cách sử dụng phương thức after() của Tkinter

Trong giao diện người dùng (GUI) với Tkinter, việc quản lý thời gian và lên lịch thực hiện các hành động là rất quan trọng để đảm bảo ứng dụng hoạt động mượt mà và phản hồi nhanh chóng. Trong bài viết này, bạn sẽ được tìm hiểu về phương thức after() của Tkinter, một công cụ mạnh mẽ giúp bạn dễ dàng lên lịch thực hiện các hành động sau khi một khoảng thời gian chờ (timeout) đã trôi qua. Bằng cách sử dụng phương thức này, bạn có thể kiểm soát tốt hơn các tác vụ trong ứng dụng, giúp tối ưu hóa trải nghiệm người dùng mà không làm gián đoạn giao diện chính.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Giới thiệu về phương thức Tkinter after()

Tất cả các widget của Tkinter đều có phương thức after() với cú pháp sau:

widget.after(delay, callback=None)

Phương thức after() sẽ gọi hàm callback một lần sau khi một khoảng thời gian delay (tính bằng mili giây) đã trôi qua trong vòng lặp chính của Tkinter.

Nếu bạn không cung cấp hàm callback, phương thức after() sẽ hoạt động giống như hàm time.sleep(). Tuy nhiên, after() sử dụng đơn vị mili giây thay vì giây.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ về phương thức Tkinter after()

Hãy xem xét chương trình sau:

import tkinter as tk
from tkinter import ttk
import time


class App(tk.Tk):
    def __init__(self):
        super().__init__()

        self.title('Tkinter after() Demo')
        self.geometry('300x100')

        self.style = ttk.Style(self)

        self.button = ttk.Button(self, text='Wait 3 seconds')
        self.button['command'] = self.start
        self.button.pack(expand=True, ipadx=10, ipady=5)

    def start(self):
        self.change_button_color('red')
        time.sleep(3)
        self.change_button_color('black')

    def change_button_color(self, color):
        self.style.configure('TButton', foreground=color)


if __name__ == "__main__":
    app = App()
    app.mainloop()

Chương trình này có một nút bấm. Khi bạn nhấn nút, màu của nút sẽ chuyển sang đỏ, chương trình sẽ chờ 3 giây, sau đó màu của nút chuyển lại thành đen.

Tuy nhiên, khi bạn chạy chương trình và nhấn nút, bạn sẽ nhận thấy rằng màu của nút không thay đổi và cửa sổ bị đóng băng trong 3 giây.

Tkinter after sleep 300x131 png

Nguyên nhân là do hàm sleep() đã làm gián đoạn quá trình thực thi của luồng chính (main thread), do đó Tkinter không thể cập nhật giao diện người dùng (GUI).

Để khắc phục, bạn có thể sử dụng phương thức after() để lên lịch cho hành động thay đổi màu sắc của nút thay vì làm gián đoạn luồng chính. Ví dụ:

import tkinter as tk
from tkinter import ttk


class App(tk.Tk):
    def __init__(self):
        super().__init__()

        self.title('Tkinter after() Demo')
        self.geometry('300x100')

        self.style = ttk.Style(self)

        self.button = ttk.Button(self, text='Wait 3 seconds')
        self.button['command'] = self.start
        self.button.pack(expand=True, ipadx=10, ipady=5)

    def start(self):
        self.change_button_color('red')
        self.after(3000, lambda: self.change_button_color('black'))

    def change_button_color(self, color):
        self.style.configure('TButton', foreground=color)
        print(color)


if __name__ == "__main__":
    app = App()
    app.mainloop()

Kết quả:

Tkinter after example 300x131 png

Tại sao nên sử dụng phương thức Tkinter after()?

Trong Python, một chương trình có thể có một hoặc nhiều luồng (thread). Khi bạn khởi chạy một ứng dụng Tkinter, nó sẽ chạy trong luồng chính (main thread).

Vòng lặp chính của Tkinter phải được bắt đầu từ luồng chính và chịu trách nhiệm xử lý các sự kiện và cập nhật giao diện người dùng (GUI).

Nếu bạn bắt đầu một tác vụ chạy lâu trong luồng chính, GUI sẽ bị đóng băng và không phản hồi lại các sự kiện của người dùng.

Để tránh tác vụ dài hạn làm gián đoạn luồng chính, bạn có thể lên lịch một hành động không được thực hiện sớm hơn thời gian đã chỉ định bằng cách sử dụng phương thức after().

Tkinter sẽ thực hiện hàm callback trong luồng chính khi luồng chính không bận.

Ví dụ với phương thức Tkinter after()

Chương trình sau hiển thị một đồng hồ số, sử dụng phương thức after() để cập nhật giờ hiện tại mỗi giây:

import tkinter as tk
from tkinter import ttk
import time


class DigitalClock(tk.Tk):
    def __init__(self):
        super().__init__()

        # Cấu hình cửa sổ chính
        self.title('Digital Clock')
        self.resizable(0, 0)
        self.geometry('250x80')
        self['bg'] = 'black'

        # Thay đổi màu nền thành màu đen
        self.style = ttk.Style(self)
        self.style.configure(
            'TLabel',
            background='black',
            foreground='red')

        # Nhãn hiển thị thời gian
        self.label = ttk.Label(
            self,
            text=self.time_string(),
            font=('Digital-7', 40))

        self.label.pack(expand=True)

        # Lên lịch cập nhật mỗi giây
        self.label.after(1000, self.update)

    def time_string(self):
        return time.strftime('%H:%M:%S')

    def update(self):
        """Cập nhật nhãn mỗi giây"""
        self.label.configure(text=self.time_string())

        # Lên lịch cập nhật khác
        self.label.after(1000, self.update)


if __name__ == "__main__":
    clock = DigitalClock()
    clock.mainloop()

Kết quả:

Tkinter after Digital Clock png

Kết bài

Tóm lại, phương thức after() của Tkinter là một công cụ hữu ích để lên lịch thực hiện các hành động sau khi thời gian chờ kết thúc, giúp bạn quản lý tốt hơn các tác vụ trong ứng dụng GUI. Tuy nhiên, vì các callback được thực hiện trong luồng chính, nên bạn cần tránh sử dụng after() cho các tác vụ dài hạn để không gây treo hoặc làm chậm ứng dụng. Thay vào đó, hãy sử dụng các phương pháp khác, như threading, để xử lý những tác vụ phức tạp và đảm bảo giao diện người dùng luôn phản hồi mượt mà.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Từ khóa yield trong Python

Từ khóa yield trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Top