BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
PYTHON FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm Set remove() trong Python

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Hàm set remove() trong Python

Cú pháp hàm này như sau:

set.remove(element)

Trong đó:

  • element là phần tử cần xóa ra khỏi set.

Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi keyError.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.

2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Sau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove.

Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set

# language set
language = {'English', 'French', 'German'}

# 'German' element is removed
language.remove('German')

# Updated language set
print('Updated language set: ', language)

Kết quả:

Updated language set:  {'English', 'French'}

Như vậy phần tử German đã bị xóa khỏi Set.

Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại

# animal set
animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'}

# Deleting 'fish' element
animal.remove('fish')

# Updated animal
print('Updated animal set: ', animal)

Do phần tử fish không tồn tại trong animal nên khi chạy chương trình này sẽ nhận được kết quả sau:

Traceback (most recent call last):
  File "<stdin>", line 5, in <module>
    animal.remove('fish')
KeyError: 'fish

Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng  hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Từ khóa yield trong Python

Từ khóa yield trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Top