BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
PYTHON FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm Dictionary items() trong Python

Phương thức items() dùng để hiển thị danh sách tất cả các phần tử trong dictionary dưới dạng một Tuple, tức là mỗi phần tử sẽ được thể hiện định dạng (key, value).

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp dictionary items()

Cú pháp như sau:

dictionary.items()

Tham số: Phương thức này không có tham số truyền vào

Giá trị trả về: Trả về một object dưới dạng khung nhìn một tuple.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Như vậy phương thức này thường được lập trình viên sử dụng để kiểm tra xem trong danh sách dictionary gồm những phần tử nào, ít khi được áp dụng trong dự án thật.

2. Ví dụ với dictionary items()

Phương thức này tương đối đơn giản, bạn chỉ cần lập trình như cú pháp ở trên là được.

Ví dụ 1: Hiển thị tất cả các cặp (key, value) của dictionary ra màn hình

sales = { 'apple': 2, 'orange': 3, 'grapes': 4 }

print(sales.items())

Khi chạy lên bạn sẽ thu được kết quả như sau:

dict_items([('orange', 3), ('apple', 2), ('grapes', 4)])

Ví dụ 2: Chuyện gì xảy ra khi thay đổi dictionary

Sau khi sử dụng items() để lấy khung nhìn tuple của dictionary thì nếu bạn thay đổi các phần tử của dictionary tức bạn cũng đã thay đổi luôn khung nhìn đó. Xem ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn.

# Đối tượng dictionary
sales = { 'apple': 2, 'orange': 3, 'grapes': 4 }

# Lấy khung nhìn của items
items = sales.items()
print('Original items:', items)

# Xóa một phần tử ra khỏi dictionary
del[sales['apple']]

# Xem khung nhìn có thay đổi theo không
print('Updated items:', items)

Chạy lên kết quả sẽ như sau:

Original items: dict_items([('apple', 2), ('orange', 3), ('grapes', 4)])
Updated items: dict_items([('orange', 3), ('grapes', 4)])

Rõ ràng nó đã được thay đổi.

Như vậy mình đã giới thiệu xong cách sử dụng phương thức dictionary item() trong Python, hy vọng bài viết hữu ích với bạn.

Cùng chuyên mục:

Phạm vi số float của Python

Phạm vi số float của Python

Bài tập Python : Pandas trong Python

Bài tập Python : Pandas trong Python

Hướng dẫn kết nối Python PostgreSQL bằng Psycopg2

Hướng dẫn kết nối Python PostgreSQL bằng Psycopg2

Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL Python

Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL Python

Bài tập Python: Lập trình cơ sở dữ liệu trong Python

Bài tập Python: Lập trình cơ sở dữ liệu trong Python

Tạo số ngẫu nhiên trong một phạm vi bằng Python

Tạo số ngẫu nhiên trong một phạm vi bằng Python

Bài tập Python : Tạo dữ liệu ngẫu nhiên trong Python

Bài tập Python : Tạo dữ liệu ngẫu nhiên trong Python

Bài tập Python : Matplotlib trong Python

Bài tập Python : Matplotlib trong Python

Bài tập Python: NumPy trong Python

Bài tập Python: NumPy trong Python

Bài tập Python: JSON trong Python

Bài tập Python: JSON trong Python

Bài tập Python: Lập trình hướng đối tượng (OOP) trong Python

Bài tập Python: Lập trình hướng đối tượng (OOP) trong Python

TimeDelta trong Python

TimeDelta trong Python

Chuyển chuỗi Python thành DateTime trong Python

Chuyển chuỗi Python thành DateTime trong Python

Bài tập Python: DateTime trong Python

Bài tập Python: DateTime trong Python

Bài tập Python: Tuple trong Python

Bài tập Python: Tuple trong Python

Bài tập Python: Set trong Python

Bài tập Python: Set trong Python

Bài tập Python: Dictionary trong Python

Bài tập Python: Dictionary trong Python

Bài tập Python: List trong Python

Bài tập Python: List trong Python

Bài tập Python: Cấu trúc dữ liệu trong Python

Bài tập Python: Cấu trúc dữ liệu trong Python

Bài tập Python: Chuỗi trong Python

Bài tập Python: Chuỗi trong Python

Top