BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
PYTHON FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm List append() trong Python

Trong bài này bạn sẽ tìm hiểu phương thức List.append() trong Python, đây là phương thức dùng để thêm một phần tử vào vị trí cuối cùng của List hiện tại, nó không trả về một List mới mà thay vào đó sẽ cập nhật List hiện tại.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp List Append()

Dưới đây là cú pháp của phương thức này.

list.append(item)

Trong đó item phần tử muốn thêm vào vị trí cuối cùng của list, sau khi thêm thì tổng số phần tử sẽ tăng lên một.

Giá trị của item có thể là một string, number, hay thậm chí là một list khác, điều này có nghĩa các phần tử của list không nhất thiết phải cùng một kiểu dữ liệu.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Giá trị trả về của List append()

Như ý nghĩa của nó, vì phương thức append chi có nhiệm vụ thêm một phần tử vào list nên nó sẽ không trả về một giá trị nào cả.

Ví dụ
# domain list
domain = ['freetuts', 'dot', 'net']

# an element is added
domain.append('cuong admin')

#Updated Animal List
print('Updated list: ', domain)

Kết quả: 

Updated list:  ['freetuts', 'dot', 'net', 'cuong admin']

3. Ví dụ thêm một list vào list có sẵn

Dưới đây là một ví dụ thêm list vào một list có sẵn bằng append().

# animal list
animal = ['cat', 'dog', 'rabbit']

# another list of wild animals
wild_animal = ['tiger', 'fox']

# adding wild_animal list to animal list
animal.append(wild_animal)

#Updated List
print('Updated animal list: ', animal)

Kết quả: 

Updated animal list:  ['cat', 'dog', 'rabbit', ['tiger', 'fox']]

Tóm lại: Phương thức list append() sẽ bổ sung một phần tử vào List hiện tại, nó sẽ không trả về một giá trị nào cả.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Từ khóa yield trong Python

Từ khóa yield trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Top