BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
PYTHON FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm Dictionary keys() trong Python

Phương thức dictionary keys() dùng để lấy danh sách các key và trả về một object chứa tất cả các key trong dictionary đó. Object này sẽ được thể hiện định dạng list.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp dictionary keys()

Cú pháp như sau:

keys = dict.keys()

Tham số truyền vào: Phương thức này không có tham số truyền vào.

Giá trị trả về: Trả về một list chứa tất cả các key nằm trong dictionary đó.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Ví dụ sử dụng dictionary keys()

Nếu bạn muốn lấy danh sách tất cả các key nằm trong một dictionary và lưu vào một mảng (list) thì có thể sử dụng phương thức keys().

Ví dụ 1: Lấy danh sách các key trong dictionary person và lưu vào một mảng

# Danh sách phần tử của dictionary person
person = {'name': 'Phill', 'age': 22, 'salary': 3500.0}

# In ra các key trả về dưới dạng một list
print(person.keys())

# Thử với một dictionary rỗng
empty_dict = {}
print(empty_dict.keys())

Chạy chương trình này sẽ cho ra kết quả như sau:

dict_keys(['name', 'salary', 'age'])
dict_keys([])

Ví dụ 2: Hãy cập nhật dictionary và xem chuyện gì xảy ra với đối tượng trả về của phương thức keys()

# Danh sách phần tử của person
person = {'name': 'Phill', 'age': 22, }

print('Xem các key trả về trước khi update')
keys = person.keys()
print(keys)

# Thêm một phần tử vào person
person.update({'salary': 3500.0})
print('\nXem giá trị của keys sau khi update person')
print(keys)

Chạy chương trình này bạn sẽ thu được kết quả như sau:

Danh sách phần tử của person
dict_keys(['name', 'age'])

Xem giá trị của keys sau khi update person
dict_keys(['name', 'age', 'salary'])

Rõ ràng giá trị của keys đã bị thay đổi sau khi ta thay đổi person, điều này cho thấy keys đã tham chiếu đến person nên mới có tình huống nay xảy ra.

Trên là những chia sẻ về cách sử dụng phương thức keys() trong dictionary, hy vọng bài viết hữu ích với bạn.

Cùng chuyên mục:

Sử dụng câu lệnh raise from trong Python

Sử dụng câu lệnh raise from trong Python

Ngoại lệ tùy chỉnh trong Python

Ngoại lệ tùy chỉnh trong Python

Ngoại lệ Raise trong Python

Ngoại lệ Raise trong Python

Tìm hiểu về các ngoại lệ trong Python

Tìm hiểu về các ngoại lệ trong Python

Tìm hiểu về decorator dataclass trong Python

Tìm hiểu về decorator dataclass trong Python

Ví dụ sử dụng metaclass trong Python

Ví dụ sử dụng metaclass trong Python

Lớp Metaclass trong Python

Lớp Metaclass trong Python

Tìm hiểu về Class Type trong Python

Tìm hiểu về Class Type trong Python

Phương thức __new__ trong Python

Phương thức __new__ trong Python

Phân biệt Data Descriptor và Non-data Descriptor trong Python

Phân biệt Data Descriptor và Non-data Descriptor trong Python

Mô tả Descriptors trong Python

Mô tả Descriptors trong Python

Tìm hiểu về các lớp mixin trong Python

Tìm hiểu về các lớp mixin trong Python

Đa kế thừa trong Python

Đa kế thừa trong Python

Nguyên tắc đảo ngược sự phụ thuộc trong Python

Nguyên tắc đảo ngược sự phụ thuộc trong Python

Interface Segregation Principle - ISP trong Python.

Interface Segregation Principle - ISP trong Python.

Nguyên tắc thay thế Liskov - LSP trong Python

Nguyên tắc thay thế Liskov - LSP trong Python

Nguyên tắc Đóng-Mở trong Python

Nguyên tắc Đóng-Mở trong Python

Single Responsibility Principle trong Python

Single Responsibility Principle trong Python

Cách sử dụng hàm Auto() của Python

Cách sử dụng hàm Auto() của Python

Tùy chỉnh và mở rộng lớp Enum trong Python

Tùy chỉnh và mở rộng lớp Enum trong Python

Top