BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm List count() trong Python

Trong bài này mình sẽ nói đến phương thức list index() trong Python, phương thức này dùng để đếm tổng số lần xuất hiện của một giá trị nào đó trong List.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp list count()

Dưới đây là cú pháp của phương thức này.

list.count(element)

Trong đó: element là giá trị bạn muốn kiểm tra.

Giá trị trả về: Phương thức này trả về số lần xuất hiện của element trong list.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Ví dụ list count()

Dưới đây là ví dụ đểm tổng số lần xuất hiện với dữ liệu đơn giản như number, string.

# vowels list
vowels = ['a', 'e', 'i', 'o', 'i', 'u']

# count element 'i'
count = vowels.count('i')

# print count
print('The count of i is:', count)

# count element 'p'
count = vowels.count('p')

# print count
print('The count of p is:', count)

Kết quả:

The count of i is: 2
The count of p is: 0

Dưới đây là ví dụ đếm tổng số lần xuất hiện với kiểu dữ liệu phức tạp hơn, đó là Tuple và Set.

# random list
random = ['a', ('a', 'b'), ('a', 'b'), [3, 4]]

# count element ('a', 'b')
count = random.count(('a', 'b'))

# print count
print("The count of ('a', 'b') is:", count)

# count element [3, 4]
count = random.count([3, 4])

# print count
print("The count of [3, 4] is:", count)

Kết quả:

The count of ('a', 'b') is: 2
The count of [3, 4] is: 1

Lời kết: Như vậy là mình đã giới thiệu xong cách sử dụng phương thức list.cout() để đếm số lần xuất hiện của một giá trị định sẵn, chúc bạn học tốt.

Cùng chuyên mục:

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Python là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và nổi lên trong những năm…

Hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary clear() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm List append() trong Python

Hàm List append() trong Python

Cách dùng hàm List append() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Cách dùng hàm List extend() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Cách dùng hàm List insert() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Cách dùng hàm List remove() trong Python

Hàm List index() trong Python

Hàm List index() trong Python

Cách dùng hàm List index() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Cách dùng hàm List pop() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Cách dùng hàm List reverse() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Cách dùng hàm List sort() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Cách dùng hàm List copy() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Cách dùng hàm List clear() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Cách dùng hàm Set remove() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Cách dùng hàm Set add() trong Python

Hàm Set copy() trong Python

Hàm Set copy() trong Python

Cách dùng hàm Set copy() trong Python

Top