BUILT-IN FUNCTIONS
DICTIONARY METHODS
LIST METHODS
SET METHODS
STRING METHODS
TUPLE METHODS
PYTHON FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm List reverse() trong Python

Đúng như ý nghĩa của nó, phương thức list.reverse() dùng để đảo ngược vị trí của các phần tử trong list. Ví dụ list có 6 phần tử thì sau khi chạy reverse() thì nó sẽ đảo vị trí của các cặp (5 : 0), (4 : 1), (3 : 2).

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp list reverse()

Dưới đây là cú pháp của phương thức reverse() trong Python.

list.reverse()

Phương thức này không có tham số truyền vào và nó cũng không trả về bất kì một giá trị nào cả, nhiệm vụ của nó chỉ đơn giản là đảo ngược vị trí của các phần tử trong list hiện tại.

2. Ví dụ list reverse()

Sau đây là ví dụ sử dụng phương thức reverse để đảo ngược các phần tử trong List.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

# Operating System List
os = ['Windows', 'macOS', 'Linux']
print('Original List:', os)

# List Reverse
os.reverse()

# updated list
print('Updated List:', os)

Chạy lên kết quả sẽ như sau:

Original List: ['Windows', 'macOS', 'Linux']
Updated List: ['Linux', 'macOS', 'Windows']

Ngoài cách này ra thì ta cũng có thể sử dụng toán tử Slicing.

# Operating System List
os = ['Windows', 'macOS', 'Linux']
print('Original List:', os)

# Reversing a list	
#Syntax: reversed_list = os[start:stop:step] 
reversed_list = os[::-1]

# updated list
print('Updated List:', reversed_list)

Kết quả trả về cũng không khác gì cách ở trên.

Lời kết: Như vậy là bạn đã học xong phương thức list.reverse(), và biết thêm cách sử dụng toán tử Slicing để đảo ngược thứ tự các phần tử trong list.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Từ khóa yield trong Python

Từ khóa yield trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Top