DJANGO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Sử dụng LIKE trong Django ORM với Python

Trong bài viết này, bạn sẽ học cách truy vấn dữ liệu dựa trên việc khớp mẫu trong Django, tương đương với việc sử dụng toán tử LIKE trong SQL. Kỹ thuật này rất hữu ích khi bạn cần tìm kiếm các bản ghi có giá trị trường khớp với một mẫu cụ thể, chẳng hạn như các chuỗi bắt đầu bằng một ký tự nhất định, kết thúc bằng một chuỗi con cụ thể, hoặc chứa một chuỗi con trong nội dung. Bằng cách sử dụng các phương thức như startswith, endswith, và contains, Django cung cấp các công cụ mạnh mẽ để thực hiện các truy vấn khớp mẫu một cách dễ dàng và hiệu quả.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Giới thiệu về toán tử LIKE trong Django

Mình sẽ sử dụng mô hình Employee từ ứng dụng HR để minh họa. Mô hình Employee ánh xạ tới bảng hr_employee trong cơ sở dữ liệu:

django orm employee table png

startswith và istartswith

Đôi khi, bạn muốn kiểm tra xem một chuỗi có bắt đầu bằng một chuỗi con nào đó hay không. Ví dụ, bạn có thể muốn tìm các nhân viên có tên bắt đầu bằng Je.

Để làm điều đó trong SQL, bạn sử dụng toán tử LIKE như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

SELECT * 
FROM hr_employee
WHERE first_name LIKE 'Je%';

Ký tự % là một ký tự đại diện khớp với bất kỳ số lượng ký tự nào. Và LIKE 'Je%' sẽ khớp với các chuỗi bắt đầu bằng Je và tiếp theo là không hoặc nhiều ký tự khác.

Để truy vấn dữ liệu từ Django bằng cách sử dụng toán tử LIKE, bạn sử dụng startswith bằng cách thêm nó vào tên trường:

field_name__startswith

Ví dụ, sau đây sử dụng phương thức filter() để tìm các nhân viên có tên bắt đầu bằng Je:

>>> Employee.objects.filter(first_name__startswith='Je') 

Nếu bạn muốn tìm các nhân viên có tên bắt đầu bằng Je không phân biệt chữ hoa chữ thường, bạn có thể sử dụng istartswith:

>>> Employee.objects.filter(first_name__istartswith='je') 

Trong trường hợp này, __istartswith sử dụng phiên bản chữ hoa của giá trị để khớp.

endswith và iendswith

Các hàm endswith và iendswith trả về True nếu một giá trị kết thúc bằng một chuỗi con. endswith tương đương với toán tử LIKE sau:

LIKE '%substring'

Ví dụ, sau đây sử dụng endswith để tìm các nhân viên có tên kết thúc bằng er:

>>> Employee.objects.filter(first_name__endswith='er')           

Nó trả về các nhân viên có tên Jennifer, Tyler, Spencer, Roger, v.v.

iendswith là phiên bản không phân biệt chữ hoa chữ thường của endswith. Ví dụ:

>>> Employee.objects.filter(first_name__iendswith='ER') 

contains và icontains

Hàm contains cho phép bạn kiểm tra xem một chuỗi có chứa một chuỗi con hay không. Nó tương đương với toán tử LIKE sau:

LIKE '%substring%'

Ví dụ, sau đây tìm các nhân viên có tên chứa chuỗi con ff:

>>> Employee.objects.filter(first_name__contains='ff')  

Hàm icontains là phiên bản không phân biệt chữ hoa chữ thường của contains. Vì vậy, bạn có thể sử dụng icontains để kiểm tra xem một chuỗi có chứa một chuỗi con không phân biệt chữ hoa chữ thường:

>>> Employee.objects.filter(first_name__icontains='ff') 

Django SQL LIKE Ý nghĩa
field_name__startswith='substring' field_name LIKE 'substring%' trả về True nếu field_name bắt đầu bằng substring.
field_name__istartswith='substring' UPPER(field_name) LIKE UPPER('substring%') trả về True nếu field_name bắt đầu bằng substring không phân biệt chữ hoa chữ thường.
field_name__endswith='substring' field_name LIKE '%substring' trả về True nếu field_name kết thúc bằng substring.
field_name__iendswith='substring' UPPER(field_name) LIKE UPPER('%substring') trả về True nếu field_name kết thúc bằng substring không phân biệt chữ hoa chữ thường.
field_name__contains='substring' field_name LIKE '%substring%' trả về True nếu field_name chứa substring.
field_name__icontains='substring' UPPER(field_name) LIKE UPPER('%substring%') trả về True nếu field_name chứa substring không phân biệt chữ hoa chữ thường.

Kết bài

Hy vọng qua hướng dẫn này, bạn đã nắm được cách sử dụng các hàm khớp mẫu trong Django để thực hiện các truy vấn phức tạp một cách đơn giản và hiệu quả. Việc sử dụng các phương thức như startswith, endswith, và contains không chỉ giúp bạn tìm kiếm dữ liệu một cách chính xác mà còn tối ưu hóa quá trình phát triển ứng dụng của bạn. Hãy tiếp tục khám phá và áp dụng những kỹ thuật này vào các dự án thực tế để nâng cao kỹ năng và hiệu quả công việc của mình. Chúc bạn thành công!

Cùng chuyên mục:

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Cách sử dụng QVBoxLayout trong PyQt

Cách sử dụng QVBoxLayout trong PyQt

Cách sử dụng widget QLineEdit trong PyQt

Cách sử dụng widget QLineEdit trong PyQt

Cách sử dụng widget QPushButton của PyQt

Cách sử dụng widget QPushButton của PyQt

Cách sử dụng widget PyQt QLabel

Cách sử dụng widget PyQt QLabel

Tín hiệu và Khe (Signals & Slots) trong PyQt

Tín hiệu và Khe (Signals & Slots) trong PyQt

PyQt là gì? Tạo một chương trình

PyQt là gì? Tạo một chương trình "Hello World".

Ứng dụng System Tray với Tkinter

Ứng dụng System Tray với Tkinter

Cách hiển thị đồ thị từ thư viện Matplotlib trong Tkinter

Cách hiển thị đồ thị từ thư viện Matplotlib trong Tkinter

Cách sử dụng Validate trong Tkinter

Cách sử dụng Validate trong Tkinter

Cấu trúc MVC trong Tkinter

Cấu trúc MVC trong Tkinter

Cách sử dụng widget PhotoImage của Tkinter

Cách sử dụng widget PhotoImage của Tkinter

Top