INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Dictionary trong Python: Kiểu dữ liệu từ điển

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu kiểu dữ liệu từ điển Dictionary trong Python, đây là kiểu dữ liệu rất hay, thường được dùng để kết hợp với JSON để xử lý dữ liệu.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Nếu bạn đã từng học qua PHP thì có thể xem dictionary python là một mảng kết hợp gôm các cặp key : value. Đây cũng là cấu trúc phù hợp với chuỗi JSON.

1. Tạo dictionary Python

Kiểu từ điển dictionary là loại dữ liệu tổng hợp được sắp xếp không có thứ tự, mỗi phần tử sẽ có hai phần đó là keyvalue.

Nếu bạn đã từng học qua PHP thì nó giống như một mảng Array, còn với Javascript thì nó giống như là một Object.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ
my_dict = {1: 'apple', 2: 'ball'}

Như trong ví dụ này thì chúng ta có hai phần tử và mỗi phần tử có hai thông số key : value, đó là 1 : 'apple'2 : 'ball'.

Khi bạn truy xuất một phần tử trong dictionary sẽ rất nhanh nếu biết trước tên khóa đó là gì.

Giả sử mình cần lấy phần tử thứ có key là 1 thì sẽ lấy như sau:

my_dict[1]

Các key có thể là một số tự nhiên hoặc một chuỗi được đặt trong ngoặc đơn hoặc ngoặc kép.

2. Truy xuất phần tử của Dictionary trong Python

Để truy xuất đến các phần tử trong dictionary thì ta dựa vào tên key của phần tử đó, vì vậy bạn phải biết tên key nhé.

Chúng ta có hai cách lấy, cách thứ nhất là thông qua cặp dấu ngoặc vuông và cách thứ hai là thông qua phương thức get() được tích hợp sẵn trong dictionary.

Ví dụ dưới đây thể hiện cho hai cách này.

my_dict = {'name':'Jack', 'age': 26}

# Output: Jack
print(my_dict['name'])

# Output: 26
print(my_dict.get('age'))

Sự khác nhau giữa chúng là gì? Thực tế kết quả không có gì khác nhau, chỉ là với phương thức get() thì sẽ trả về none nếu key không tồn tại, còn cặp ngoặc vuông sẽ trả về lỗi.

Ví dụ
# Error vì key abc không tồn tại
print(my_dict['abc'])

3. Thay đối giá trị phần tử của Dictionary Python

Chúng ta có hai thao tác chủ yếu đó là thêm hoặc thay đổi giá trị cho một phần tử, và đương nhiên để thay đổi thì ta phải biết tên key.

Dictionary là kiểu dữ liệu cho phép ta thay đổi các phần tử. Để thêm một phần tử mới thì ta sử dụng toán tử gán (=), nếu phần tử cần thêm chưa tồn tai thì dictionary sẽ bổ sung nó vào, ngược lại nếu đã tồn tại thì sẽ được cập nhật giá trị.

Hãy xem ví dụ dưới đây.

my_dict = {'name':'Jack', 'age': 26}

# Thay đổi giá trị
my_dict['age'] = 27

#Output: {'age': 27, 'name': 'Jack'}
print(my_dict)

# Thêm phần tử
my_dict['address'] = 'Downtown'  

# Output: {'address': 'Downtown', 'age': 27, 'name': 'Jack'}
print(my_dict)

Khi chạy lên kết quả sẽ có dạng như sau:

{'name': 'Jack', 'age': 27}
{'name': 'Jack', 'age': 27, 'address': 'Downtown'}

4. Xóa phần tử ra khỏi Dictionary

Chúng ta có thể xóa một phần tử ra khỏi dictionary bằng cách sử dụng phương thức pop(), tham số truyền vào là tên key cần xóa, kết quả trả về là giá trị của phần tử đã xóa.

Hoặc sử dụng phương thức popitem() để xóa phần tử ra khỏi dictionary và kết quả trả về là cặp giá trị (key, value) đã xóa, và sử dụng phương thức clear() để xóa toàn bộ phần tử.

Ngoài ra nếu bạn muốn xóa luôn dictionary đó thì có thể sử dụng từ khóa del, chi tiết sẽ xem ở ví dụ dưới đây.

# Xóa sử dụng phương thức pop()
# Output: 16
print(squares.pop(4))  

# Output: {1: 1, 2: 4, 3: 9, 5: 25}
print(squares)

# Xóa sử dụng phương thức popitem()
# Output: (1, 1)
print(squares.popitem())

# Output: {2: 4, 3: 9, 5: 25}
print(squares)

# Xóa sử dụng từ khóa del
del squares[5]  

# Output: {2: 4, 3: 9}
print(squares)

# Xóa tất cả phần tử sử dụng phương thức clear()
squares.clear()

# Output: {}
print(squares)

# Xóa biến squares ra khỏi bộ nhớ
del squares

# Throws Error bởi vì biến squares đã bị xóa nên không tồn tại
# print(squares)

Rõ ràng kết quả khi chạy chương trình này sẽ là:

16
{1: 1, 2: 4, 3: 9, 5: 25}
(1, 1)
{2: 4, 3: 9, 5: 25}
{2: 4, 3: 9}
{}

5. Thay đổi các phần tử dictionary qua vòng lặp

Trường hợp bạn muốn tất cả các phần tử được thay đổi thông qua một công thức nào đó thì có thể kết hợp sử dụng vòng lặp for.

Ví dụ: cho dictionary sau:

squares = {1:1, 2:4, 3:9, 4:16, 5:25}  

Bây giờ mình muốn tạo thành một squares mới với mỗi phần tử sẽ được nhân double lên. Với cách làm thông thường thì mình sẽ làm như sau:

squares = {1:1, 2:4, 3:9, 4:16, 5:25}  
squares[1] = squares[1]*2
squares[2] = squares[2]*2
squares[3] = squares[3]*2
squares[4] = squares[4]*2

#Output: {1: 2, 2: 8, 3: 18, 4: 32, 5: 25}
print(squares)

Trên là một vài chia sẻ về cách sử dụng kiểu từ điển dictionary trong Python, hy vọng qua bài này bạn hiểu được cách khởi tạo, thêm phần tử, xóa phần tử, cũng như thay đổi giá trị của các phần tử trong dictionary.

Cùng chuyên mục:

Tìm hiểu Event loop trong Python

Tìm hiểu Event loop trong Python

Cách sử dụng ProcessPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ProcessPoolExecutor trong Python

Sử dụng đa xử lý trong Python

Sử dụng đa xử lý trong Python

Cách sử dụng Thread-safe Queue trong Python

Cách sử dụng Thread-safe Queue trong Python

Sử dụng Semaphore trong Python

Sử dụng Semaphore trong Python

Cách dừng Luồng trong Python

Cách dừng Luồng trong Python

Cách sử dụng Semaphore trong Python

Cách sử dụng Semaphore trong Python

Đối tượng Threading Event trong Python

Đối tượng Threading Event trong Python

Tìm hiểu về điều kiện race của threading Lock trong Python

Tìm hiểu về điều kiện race của threading Lock trong Python

Sử dụng lớp ThreadPoolExecutor trong Python

Sử dụng lớp ThreadPoolExecutor trong Python

Các luồng Daemon trong Python

Các luồng Daemon trong Python

Tìm hiểu về Multithreading trong Python

Tìm hiểu về Multithreading trong Python

Cách trả về giá trị từ một Thread trong Python

Cách trả về giá trị từ một Thread trong Python

Cách mở rộng Class Thread trong Python

Cách mở rộng Class Thread trong Python

Cách sử dụng module threading trong Python

Cách sử dụng module threading trong Python

Sự khác biệt giữa các Processes and Threads

Sự khác biệt giữa các Processes and Threads

Tài liệu tham khảo nhanh về Regex trong Python

Tài liệu tham khảo nhanh về Regex trong Python

Hàm Flags của Regex trong Python

Hàm Flags của Regex trong Python

Hàm split() của Regex trong Python

Hàm split() của Regex trong Python

Hàm finditer() của Regex trong Python

Hàm finditer() của Regex trong Python

Top