INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm String isdecimal() trong Python

Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu về hàm isdecimal() trong Python và cung cấp các ví dụ rõ ràng để bạn hiểu cách sử dụng hàm này.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Một trong số đó là hàm isdecimal(), một phương thức của đối tượng chuỗi trong Python. Hàm này được sử dụng để kiểm tra xem một chuỗi có chứa chỉ các ký tự số không.

Cú pháp của hàm isdecimal() trong Python

Hãy xem cú pháp của hàm isdecimal():

string.isdecimal()

Trong đó, string là một biến chuỗi bạn muốn kiểm tra.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ về hàm isdecimal()

Bây giờ, hãy thử hiểu rõ hơn về cách hoạt động của hàm này thông qua các ví dụ:

Ví dụ 1:

number1 = "12345"
number2 = "12.34"
number3 = "abc123"

print(number1.isdecimal())  # Kết quả: True
print(number2.isdecimal())  # Kết quả: False
print(number3.isdecimal())  # Kết quả: False

Kết quả:

True
 False
 False

Trong ví dụ trên, mình có ba biến number1, number2 number3, mỗi biến chứa một chuỗi khác nhau. Khi ta gọi phương thức isdecimal() trên từng chuỗi này, kết quả sẽ được in ra màn hình.

  • Đối với number1, chuỗi chỉ chứa các ký tự số, nên kết quả trả về là True.
  • Đối với number2, chuỗi chứa ký tự dấu chấm thập phân, nên kết quả trả về là False.
  • Đối với number3, chuỗi chứa các ký tự không phải số, nên kết quả trả về là False.

Hàm isdecimal() chỉ trả về True nếu chuỗi chỉ chứa các ký tự số. Nó không chấp nhận các ký tự đặc biệt như dấu cách, ký tự chữ hoặc dấu chấm thập phân. Do đó, hàm này rất hữu ích khi bạn cần kiểm tra xem một chuỗi có phải là số nguyên không.

Ví dụ 2:

def is_valid_phone_number(phone_number):
    if phone_number.isdecimal() and len(phone_number) == 10:
        return True
    else:
        return False

phone1 = "1234567890"
phone2 = "abcdefghij"

print(is_valid_phone_number(phone1))  # Kết quả: True
print(is_valid_phone_number(phone2))  # Kết quả: False

Kết quả:

True
 False

Trong ví dụ này, mình định nghĩa một hàm is_valid_phone_number() để kiểm tra xem một chuỗi đại diện cho một số điện thoại có hợp lệ không. Hàm này sử dụng isdecimal() để kiểm tra xem chuỗi có chứa chỉ các ký tự số không và sử dụng len() để kiểm tra độ dài của chuỗi. Kết quả sẽ trả về True nếu chuỗi là số điện thoại hợp lệ và False trong trường hợp ngược lại.

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về hàm isdecimal() trong Python và cách sử dụng nó để kiểm tra xem một chuỗi có phải là số không. Hãy tiếp tục khám phá và áp dụng kiến thức này vào các dự án của bạn!

Cùng chuyên mục:

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Cách dùng lớp PyQt QTextEdit để tạo một widget cho phép chỉnh sửa

Cách dùng lớp PyQt QTextEdit để tạo một widget cho phép chỉnh sửa

Cách dùng lớp PyQt QGroupBox để tạo một khung nhóm với tiêu đề

Cách dùng lớp PyQt QGroupBox để tạo một khung nhóm với tiêu đề

Cách dùng lớp PyQt QTabWidget để tạo một widget dạng tab

Cách dùng lớp PyQt QTabWidget để tạo một widget dạng tab

Cách dùng PyQt QWidget để làm container chứa các widget khác.

Cách dùng PyQt QWidget để làm container chứa các widget khác.

Cách sử dụng lớp PyQt QSlider để tạo một widget thanh trượt (slider).

Cách sử dụng lớp PyQt QSlider để tạo một widget thanh trượt (slider).

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Cách sử dụng QVBoxLayout trong PyQt

Cách sử dụng QVBoxLayout trong PyQt

Cách sử dụng widget QLineEdit trong PyQt

Cách sử dụng widget QLineEdit trong PyQt

Cách sử dụng widget QPushButton của PyQt

Cách sử dụng widget QPushButton của PyQt

Top