INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm closure trong Python

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu hàm closure trong Python, cách tạo ra một hàm closure, các ví dụ cách sử dụng, cũng như lý do tại sao nên dùng closure Python.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trước khi tìm hiểu về closure thì bạn phải hiểu hai khái niệm, đó là hàm lồng nhau (nested function) và biến không cục bộ (non-local variable). Nào, hãy bắt đầu ngay nhé.

1. Nested function là gì?

Nested function Python hay còn gọi là hàm lồng nhau trong Python.

Một hàm được định nghĩa bên trong một hàm khác thì ta gọi đó là nested function. Các hàm nested function có thể sử dụng biến trong phạm vi hàm cha của nó nhưng không được thay đổi giá trị của chúng.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Non-local variable (biến không cục bộ) có thể được tạm hiểu là một biến được khai báo trong một hàm A, và nó cũng có thể được sử dụng bên trong những hàm nested function khai báo bên trong hàm A đó.

Bạn không được thay đổi giá trị của biến không cục bộ.

Ví dụ dưới đây thì hàm printer là một nested function và chúng truy cập vào một biến không cục bộ tên là msg.

def sayHi(msg):

    # Phạm vi code bên ngoài

    def printer():
        # Đây là nested function
        print(msg)

    printer()

# Thực hiện hàm cha
# Trong thâm hàm cha gọi đến một nested fucntion
# có tên là printer
sayHi("Chào mừng bạn đến với freetuts.net")

Kết quả như sau:

closure ket qua 1 JPG

Như bạn thấy, nested function tên là printer đã sử dụng biến của hàm cha của nó tên là msg. Biến msg nó có phạm vi bên trong hàm sayHi, và vì printer là hàm được khai báo trong hàm sayHi nên nó có thể sử dụng biến msg.

Dưới đây là một ví dụ mình đa cố tình thay đổi giá trị cho biến không cục bộ, đây là một cú pháp sai.

def createNum():
    n = 1

    def plusOne() :
        n += 1 # Sai vì đã thay đổi giá trị cho biến n

2. Cách khai báo closure function trong Python

Xét lại ví dụ ở trên, chuyện gì sẽ xảy ra nếu ta đặt lệnh gọi đến hàm printer() bên trong lệnh return? Điều này có nghĩa là ta đang trả về một hàm printer chứ không phải là gọi thực thi nó.

Lúc này việc sử dụng hàm sayHi sẽ qua hai công đoạn:

  • Thứ nhất: Gọi hàm sayHi, hàm này sẽ trả về hàm printer
  • Thứ hai: Gọi đến hàm printer bằng cách gọi đến biến lưu trữ giá trị trả về từ hàm sayHi.
def sayHi(msg):
    # Phạm vi code bên ngoài

    def printer():
        # Đây là nested function
        print(msg)

    return printer

# Gọi đến hàm sayHi
s = sayHi("Welcome to freetuts.net")

# In thử xem nó là cái gì
print(s)
# Kết quả: <function sayHi.<locals>.printer ...>

# Vì nó là một hàm printer nên ta gọi thêm một lần nữa
s()

Bạn có nhận thấy điều bất thường không? Khi gọi đến hàm sayHi thì biến msg đã được gán giá trị là "Welcome to freetuts.net", và sau đó biến đó vẫn được lưu trữ giá trị cho đến khi mình gọi đến hàm printer bằng lệnh s().

Cách viết như thế này ta gọi là closure function. Vậy closure function hàm mà giá trị trả về một hàm khác.

3. Tại sao nên sử dụng closure function trong Python

Từ ví dụ trên thì ta có kết luận rằng các biến không cục bộ trong closure function sẽ được ghi nhớ, vì vậy ta có thể tận dụng nó để làm những công việc sau đây.

Đầu tiên là có thể thay thế trong lập trình hướng đối tượng, thay vì phải tạo class dài dòng thì bạn có thể dùng closure.

# Chương trình sẽ tính n ^ x
def soMu(n):
    def cal(x):
        return n ** x
    return cal

# Gọi đến hàm soMu
# Hàm này trả về hàm cal
mu = soMu(2)

# Tính 2 mũ 5
print(mu(5))

# Tính 2 mũ 8
print(mu(8))

Ta có thể viết bằng class như sau:

class soMu:
    def __init__(self, n):
        self.n = n

    def cal(self, x):
        return self.n ** x

mu = soMu(2)

print(mu.cal(5)) # 2 ^ 5
print(mu.cal(8)) # 2 ^ 8

Trên là cách sử dụng closure trong Python, hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu khái niệm closure python là gì, cách khai báo nó như thế nào, cũng như nắm vững được khái niệm nested functionnon-local variable.

Cùng chuyên mục:

Cách sử dụng lớp PyQt QMenu để tạo menu

Cách sử dụng lớp PyQt QMenu để tạo menu

Cách sử dụng lớp QMainWindow của PyQt để tạo cửa sổ

Cách sử dụng lớp QMainWindow của PyQt để tạo cửa sổ

Cách dùng lớp PyQt QFileDialog để tạo hộp thoại chọn file

Cách dùng lớp PyQt QFileDialog để tạo hộp thoại chọn file

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Cách dùng lớp PyQt QTextEdit để tạo một widget cho phép chỉnh sửa

Cách dùng lớp PyQt QTextEdit để tạo một widget cho phép chỉnh sửa

Cách dùng lớp PyQt QGroupBox để tạo một khung nhóm với tiêu đề

Cách dùng lớp PyQt QGroupBox để tạo một khung nhóm với tiêu đề

Cách dùng lớp PyQt QTabWidget để tạo một widget dạng tab

Cách dùng lớp PyQt QTabWidget để tạo một widget dạng tab

Cách dùng PyQt QWidget để làm container chứa các widget khác.

Cách dùng PyQt QWidget để làm container chứa các widget khác.

Cách sử dụng lớp PyQt QSlider để tạo một widget thanh trượt (slider).

Cách sử dụng lớp PyQt QSlider để tạo một widget thanh trượt (slider).

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày và giờ sử dụng PyQt QDateTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập giờ sử dụng lớp PyQt QTimeEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách tạo một widget nhập ngày sử dụng lớp PyQt QDateEdit

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Cách sử dụng widget PyQt QSpinBox để tạo một spin box

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Sử dụng PyQt QComboBox để tạo Widget Combobox

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp PyQt QRadioButton

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng lớp QCheckBox trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QFormLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Cách sử dụng QGridLayout trong PyQt

Top