INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Override trong Python (Ghi đè trong kế thừa)

Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng Override trong Python, đây là phương pháp ghi đè phương thức trong các lớp kế thừa của Python.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Ghi đè phương thức là một tính năng rất quan trọng trong lập trình hướng đối tượng OOP, nó cho phép một lớp con có thể viết lại các phương thức của lớp cha, tức là tạo một phương thức ở lớp con trùng tên với phương thức của lớp cha.

1. Override trong Python là gì?

Override là cách viết lại các method ở lớp cha trong lớp con, bằng cách áp dụng quy tắt gọi method trong kế thừa đó là: Khi bạn gọi một method thì Python sẽ tìm và gọi trong lớp con trước, nếu không có thì gọi ở lớp cha, nếu vẫn không có thì gọi đến lớp ông nội ...

Ví dụ: Giả sử mình khai báo lớp động vật Animal như sau.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

class Animal:
    name : ""

    def move(self):
        pass

    def eat(self):
        pass

Bây giờ mình tạo một lớp Dog để kế thừa lớp Animal, sau đó viết lại phương thức move.

class Dog(Animal):
    def move(self):
        print('Con chó đi bốn chân')

Tiêp tục, mình viêt class Duck kế thừa từ lớp Animal.

class Duck(Animal):
    def move(self):
        print('Con vịt đi hai chân')

Như vậy, phương thức move ở lớp Animal sẽ có cách hoạt động khác nhau và chúng tùy vào loại động vật.

  • Chó thì đi 4 chân
  • Vịt thì đi 2 chân

Nếu sử dụng chung hàm move Animal thì không đáp ứng được yêu cầu của bài toán. Đây là một ví dụ điển hình để trả lời cho câu hỏi "khi nào nên sử dụng override trong Python?".

2. Cách gọi đến phương thức bị Override ở lớp cha

Trong Python, khi bạn ghi đè overide thì method bị override ở lớp cha sẽ hết tác dụng. Tuy nhiên, có một số trường hợp bạn cần gọi đến method bị override đó thì hãy sử dụng cách sau:

class Animal:
    name : ""

    def move(self):
        print('Động vật chuẩn bị đi')

    def eat(self):
        pass

class Dog(Animal):
    def move(self):
        Animal.move(self) # Gọi đến method move của lớp cha
        print('Con chó đi bốn chân')

# Cách dùng
t = Dog()
t.move()

Kết quả:

ket qua override python 1 JPG

Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng hàm supper() như sau:

super().move() # Gọi đến method move của lớp cha

3. Override trong kế thừa nhiều lớp

Như mình đa nói ở những bài học trước, việc gọi đến các method trong kế thừa sẽ áp dụng quy tắc: Lớp con -> Lớp cha -> Lớp ông nội.

Nên khi bạn muốn override method ở lớp ông nội thì cũng làm như bình thường, có điều nếu bạn muốn gọi đếm hàm bị override đó thì sử dụng tên class và trỏ tới đúng method đó.

Xem ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn:

class Parent():

    def show(self):
        print("Cha")

class Child(Parent):
    def show(self):
        print("Con")

class GrandChild(Child):
    def show(self):
        Parent.show(self)
        print("Cháu")

# Chương trình chính
g = GrandChild()
g.show()

Kết quả:

ket qua override python 2 JPG

Trên là cách sử dụng Override trong Python, hy vọng qua bài này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về phương pháp ghi đè method trong Python.

Cùng chuyên mục:

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Python là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và nổi lên trong những năm…

Hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary clear() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm List append() trong Python

Hàm List append() trong Python

Cách dùng hàm List append() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Cách dùng hàm List extend() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Cách dùng hàm List insert() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Cách dùng hàm List remove() trong Python

Hàm List index() trong Python

Hàm List index() trong Python

Cách dùng hàm List index() trong Python

Hàm List count() trong Python

Hàm List count() trong Python

Cách dùng hàm List count() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Cách dùng hàm List pop() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Cách dùng hàm List reverse() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Cách dùng hàm List sort() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Cách dùng hàm List copy() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Cách dùng hàm List clear() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Cách dùng hàm Set remove() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Cách dùng hàm Set add() trong Python

Top