INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Cách dùng list comprehension trong Python

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng list comprehension trong Python, đây là cách tạo ra một list mới dựa vào một list có sẵn dựa vào một điều kiện nào đó.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. List comprehension là gì?

List comprehension là cách tạo ra một list dữ liệu mới dựa vào dữ liệu cũ theo một điều kiện nào đó.

Vậy, công thức chung của list comprehension là:

newlist = [expression for item in iterable if condition == True]

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • expression chính là biểu thức trả về
  • iterable là tập dữ liệu iterator
  • condition là điều kiện trả về, phần tử nào có condition = True thì biểu thức expression tương ứng sẽ được trả về.

Giả sử mình có một mảng các số như sau:

numbers = [1,3,86,4,54,54,45,65,6,57,67,87,82]

Bây giờ mình muốn tạo một mảng mới từ mảng này, với điều kiện là chỉ lấy các số chẵn mà thôi.

Cách thứ nhất: Sử dụng vòng lặp bình thường.

numbers = [1,3,86,4,54,54,45,65,6,57,67,87,82]

new_numbers = []
for n in numbers:
    if n % 2 == 0:
        new_numbers.append(n)

# kết quả: [86, 4, 54, 54, 6, 82]
print(new_numbers)

Cách thứ hai: Sử dụng list comprehension.

numbers = [1,3,86,4,54,54,45,65,6,57,67,87,82]

new_numbers = [x for x in numbers if x % 2 == 0]

# kết quả: [86, 4, 54, 54, 6, 82]
print(new_numbers)

Bạn có thể không cần phải truyền condition.

Ví dụ: Tạo mảng mới với giá trị gấp đôi mảng cũ.

numbers = [1,3,5,7,9]

new_numbers = [x*2 for x in numbers]

# Kết quả: [2, 6, 10, 14, 18]
print(new_numbers)

2. Ví dụ về list comprehension trong Python

Bây giờ mình sẽ làm thêm một vài ví dụ để bạn dễ hiểu hơn nhé.

Ví dụ: Tạo danh sách các số nguyên tố từ một danh sách có sẵn.

Để giải bài này thì ta cần tạo một hàm kiểm tra số nguyên tố trước, sau đó sẽ sử dụng nó trong phần condition.

# Hàm kiểm tra số nguyên tố
def laSNT(n):
    if n < 2: return False
    elif n == 2: return True
    elif n % 2 == 0: return False
    else:
        for i in range(3, n, 2):
            if n % i == 0: return False
    return True

# Dữ liệu
data = [1, 2, 3, 5, 45, 46, 5, 6, 76, 9, 11]

# Lấy danh sách các số nguyên tố trong data
data_snt = [x for x in data if laSNT(x)]
print(data_snt)

Đây chính là cách sử dụng list comprehension để tạo ra danh sách mảng mới trong Python.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python

Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python

Top 30 bài tập xử lý chuỗi trong Python

Top 30 bài tập xử lý chuỗi trong Python

Các hàm sử lý chuỗi trong Python

Các hàm sử lý chuỗi trong Python

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Python là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và nổi lên trong những năm…

Hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary clear() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm List append() trong Python

Hàm List append() trong Python

Cách dùng hàm List append() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Cách dùng hàm List extend() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Cách dùng hàm List insert() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Cách dùng hàm List remove() trong Python

Hàm List index() trong Python

Hàm List index() trong Python

Cách dùng hàm List index() trong Python

Hàm List count() trong Python

Hàm List count() trong Python

Cách dùng hàm List count() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Cách dùng hàm List pop() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Cách dùng hàm List reverse() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Cách dùng hàm List sort() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Cách dùng hàm List copy() trong Python

Top