INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Hàm String lower() trong Python

Hàm lower() là một công cụ hữu ích để chuyển đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ thường. Việc chuyển đổi chuỗi thành chữ thường có thể giúp chúng ta thao tác và so sánh dữ liệu dễ dàng hơn. Trong bài viết này, mình sẽ tìm hiểu về cú pháp và cung cấp ví dụ minh họa cách sử dụng hàm lower() trong Python.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp hàm lower() trong Python

Cú pháp của hàm lower() rất đơn giản:

string.lower()

Trong đó:

  • string: Chuỗi mà chúng ta muốn chuyển đổi thành chữ thường.

Hàm lower() sẽ trả về một chuỗi mới, trong đó tất cả các ký tự trong chuỗi gốc được chuyển đổi thành chữ thường.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ về cách sử dụng hàm lower()

Hãy xem qua một số ví dụ để hiểu rõ hơn về cách sử dụng hàm lower():

Ví dụ 1:

text = "Hello World"
result = text.lower()
print(result)

Kết quả:

hello world

Trong ví dụ này, chuỗi "Hello World" được chuyển đổi thành chữ thường bằng cách sử dụng hàm lower(). Kết quả trả về là chuỗi "hello world".

Ví dụ 2:

text = "PYTHON"
result = text.lower()
print(result)

Kết quả:

python

Trong ví dụ này, chuỗi "PYTHON" được chuyển đổi thành chữ thường bằng cách sử dụng hàm lower(). Kết quả trả về là chuỗi "python".

Ví dụ 3:

text = "HeLLo 123"
result = text.lower()
print(result)

Kết quả:

hello 123

Trong ví dụ này, chuỗi "HeLLo 123" được chuyển đổi thành chữ thường bằng cách sử dụng hàm lower(). Các ký tự chữ được chuyển thành chữ thường trong khi các ký tự số và ký tự không thay đổi. Kết quả trả về là chuỗi "hello 123".

Hàm lower() trong Python là một công cụ hữu ích để chuyển đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ thường. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã nắm vững kiến thức cần thiết để áp dụng hàm lower() vào các dự án lập trình của mình.

Cùng chuyên mục:

Class Variables trong Python

Class Variables trong Python

Lập trình hướng đối tượng trong Python

Lập trình hướng đối tượng trong Python

Chuyển đổi PyQt sang EXE trong PyQt

Chuyển đổi PyQt sang EXE trong PyQt

Cách sử dụng Qt Style Sheets (QSS) trong PyQt.

Cách sử dụng Qt Style Sheets (QSS) trong PyQt.

Cách hoạt động của Model/View trong PyQt

Cách hoạt động của Model/View trong PyQt

Cách tạo các lớp QThreadPool đa luồng trong PyQt

Cách tạo các lớp QThreadPool đa luồng trong PyQt

Cách sử dụng QThread trong PyQt

Cách sử dụng QThread trong PyQt

Cách sử dụng Qt Designer để thiết kế UX/UI trong PyQt.

Cách sử dụng Qt Designer để thiết kế UX/UI trong PyQt.

Cách sử dụng lớp QTreeWidget của PyQt

Cách sử dụng lớp QTreeWidget của PyQt

Cách sử dụng lớp QTableWidget để tạo một bảng

Cách sử dụng lớp QTableWidget để tạo một bảng

Cách sử dụng lớp QListWidget trong Python

Cách sử dụng lớp QListWidget trong Python

Cách dùng lớp QStatusBar trong PyQt để tạo thanh status bar

Cách dùng lớp QStatusBar trong PyQt để tạo thanh status bar

Cách dùng lớp QDockWidget của PyQt để tạo một widget

Cách dùng lớp QDockWidget của PyQt để tạo một widget

Cách dùng lớp PyQt QToolBar để tạo các widget toolbar

Cách dùng lớp PyQt QToolBar để tạo các widget toolbar

Cách sử dụng lớp PyQt QMenu để tạo menu

Cách sử dụng lớp PyQt QMenu để tạo menu

Cách sử dụng lớp QMainWindow của PyQt để tạo cửa sổ

Cách sử dụng lớp QMainWindow của PyQt để tạo cửa sổ

Cách dùng lớp PyQt QFileDialog để tạo hộp thoại chọn file

Cách dùng lớp PyQt QFileDialog để tạo hộp thoại chọn file

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách dùng lớp PyQt QInputDialog để tạo một hộp thoại nhập liệu

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QMessageBox để tạo một hộp thoại

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Cách sử dụng lớp PyQt QProgressBar để tạo một widget progress bar

Top