Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.
Cách sử dụng lớp QTableWidget để tạo một bảng
Trong bài viết này, bạn sẽ học cách sử dụng lớp QTableWidget
trong PyQt để tạo một bảng hiển thị dữ liệu theo dạng lưới. Bảng này giúp bạn tổ chức và hiển thị thông tin theo cấu trúc hàng và cột, cho phép người dùng dễ dàng thao tác với các dữ liệu. Thông qua ví dụ thực tế, bạn sẽ nắm rõ cách tạo bảng, thêm, xóa và chỉnh sửa các mục trong bảng, cũng như cách tùy chỉnh giao diện của bảng để phù hợp với ứng dụng của bạn.
Giới thiệu về lớp QTableWidget
Lớp QTableWidget
cho phép bạn tạo một bảng để hiển thị các mục theo dạng bảng. Các mục trong QTableWidget
được tạo thông qua lớp QTableWidgetItem
.
Ví dụ dưới đây minh họa cách tạo một bảng sử dụng lớp QTableWidget
:
table = QTableWidget(parent)
Ở đây, parent
là widget cha hoặc cửa sổ chính.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Sau khi đã tạo đối tượng QTableWidget
, bạn có thể thiết lập số lượng cột cho bảng bằng phương thức setColumnCount()
:
table.setColumnCount(columns)
Bạn có thể thiết lập các tiêu đề cho các cột bằng phương thức setHorizontalHeaderLabels()
:
table.setHorizontalHeaderLabels(labels)
Mỗi cột có một chỉ mục bắt đầu từ 0. Bạn có thể điều chỉnh độ rộng của từng cột bằng phương thức setColumnWidth()
:
table.setColumnWidth(column, width)
Tương tự, số hàng của bảng có thể được thiết lập bằng phương thức setRowCount()
:
table.setRowCount(rows)
Nếu bạn biết trước số lượng hàng và cột, bạn có thể khởi tạo bảng với số hàng và cột xác định:
table = QTableWidget(rows, columns, parent)
Để thêm một mục vào bảng, bạn sử dụng phương thức setItem()
:
table.setItem(row, column, item)
Ví dụ PyQt QTableWidget
Dưới đây là một ví dụ về ứng dụng quản lý danh sách nhân viên sử dụng QTableWidget
:
import sys from PyQt6.QtWidgets import ( QApplication, QMainWindow, QTableWidget, QTableWidgetItem, QDockWidget, QFormLayout, QLineEdit, QWidget, QPushButton, QSpinBox, QMessageBox, QToolBar ) from PyQt6.QtCore import Qt, QSize from PyQt6.QtGui import QIcon, QAction class MainWindow(QMainWindow): def __init__(self, *args, **kwargs): super().__init__(*args, **kwargs) self.setWindowTitle('Employees') self.setWindowIcon(QIcon('./assets/usergroup.png')) self.setGeometry(100, 100, 600, 400) employees = [ {'First Name': 'John', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 25}, {'First Name': 'Jane', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 22}, {'First Name': 'Alice', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 22}, ] self.table = QTableWidget(self) self.setCentralWidget(self.table) self.table.setColumnCount(3) self.table.setColumnWidth(0, 150) self.table.setColumnWidth(1, 150) self.table.setColumnWidth(2, 50) self.table.setHorizontalHeaderLabels(employees[0].keys()) self.table.setRowCount(len(employees)) row = 0 for e in employees: self.table.setItem(row, 0, QTableWidgetItem(e['First Name'])) self.table.setItem(row, 1, QTableWidgetItem(e['Last Name'])) self.table.setItem(row, 2, QTableWidgetItem(str(e['Age']))) row += 1 dock = QDockWidget('New Employee') dock.setFeatures(QDockWidget.DockWidgetFeature.NoDockWidgetFeatures) self.addDockWidget(Qt.DockWidgetArea.RightDockWidgetArea, dock) # create form form = QWidget() layout = QFormLayout(form) form.setLayout(layout) self.first_name = QLineEdit(form) self.last_name = QLineEdit(form) self.age = QSpinBox(form, minimum=18, maximum=67) layout.addRow('First Name:', self.first_name) layout.addRow('Last Name:', self.last_name) layout.addRow('Age:', self.age) btn_add = QPushButton('Add') btn_add.clicked.connect(self.add_employee) layout.addRow(btn_add) toolbar = QToolBar('main toolbar') toolbar.setIconSize(QSize(16,16)) self.addToolBar(toolbar) delete_action = QAction(QIcon('./assets/remove.png'), '&Delete', self) delete_action.triggered.connect(self.delete) toolbar.addAction(delete_action) dock.setWidget(form) def delete(self): current_row = self.table.currentRow() if current_row < 0: return QMessageBox.warning(self, 'Warning','Please select a record to delete') button = QMessageBox.question( self, 'Confirmation', 'Are you sure that you want to delete the selected row?', QMessageBox.StandardButton.Yes | QMessageBox.StandardButton.No ) if button == QMessageBox.StandardButton.Yes: self.table.removeRow(current_row) def valid(self): first_name = self.first_name.text().strip() last_name = self.last_name.text().strip() if not first_name: QMessageBox.critical(self, 'Error', 'Please enter the first name') self.first_name.setFocus() return False if not last_name: QMessageBox.critical(self, 'Error', 'Please enter the last name') self.last_name.setFocus() return False return True def reset(self): self.first_name.clear() self.last_name.clear() self.age.clear() def add_employee(self): if not self.valid(): return row = self.table.rowCount() self.table.insertRow(row) self.table.setItem(row, 0, QTableWidgetItem(self.first_name.text().strip())) self.table.setItem(row, 1, QTableWidgetItem(self.last_name.text())) self.table.setItem(row, 2, QTableWidgetItem(str(self.age.value()))) self.reset() if __name__ == '__main__': app = QApplication(sys.argv) window = MainWindow() window.show() sys.exit(app.exec())
Cách hoạt động.
Đầu tiên, khởi tạo danh sách nhân viên dưới dạng danh sách các từ điển:
employees = [ {'First Name': 'John', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 25}, {'First Name': 'Jane', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 22}, {'First Name': 'Alice', 'Last Name': 'Doe', 'Age': 22}, ]
Thứ hai, tạo một đối tượng QTableWidget mới và đặt nó làm widget trung tâm của cửa sổ chính:
self.table = QTableWidget(self) self.setCentralWidget(self.table)
Thứ ba, thiết lập số lượng cột cho bảng và cấu hình độ rộng của các cột:
self.table.setColumnCount(3) self.table.setColumnWidth(0, 150) self.table.setColumnWidth(1, 150) self.table.setColumnWidth(2, 50)
Thứ tư, thiết lập tiêu đề ngang cho bảng:
self.table.setHorizontalHeaderLabels(employees[0].keys())
Thứ năm, thiết lập số lượng hàng bằng số lượng mục trong danh sách nhân viên:
self.table.setRowCount(len(employees))
Thứ sáu, thêm từng nhân viên từ danh sách vào bảng:
row = 0 for e in employees: self.table.setItem(row, 0, QTableWidgetItem(e['First Name'])) self.table.setItem(row, 1, QTableWidgetItem(e['Last Name'])) self.table.setItem(row, 2, QTableWidgetItem(str(e['Age']))) row += 1
Thứ bảy, định nghĩa phương thức delete()
thực hiện khi người dùng chọn một hàng và nhấn nút xóa trên thanh công cụ:
def delete(self): current_row = self.table.currentRow() if current_row < 0: return QMessageBox.warning(self, 'Warning','Please select a record to delete') button = QMessageBox.question( self, 'Confirmation', 'Are you sure that you want to delete the selected row?', QMessageBox.StandardButton.Yes | QMessageBox.StandardButton.No ) if button == QMessageBox.StandardButton.Yes: self.table.removeRow(current_row)
Phương thức currentRow()
trả về hàng hiện tại được chọn. Nếu không có hàng nào được chọn, nó trả về -1. Trong trường hợp này, chúng ta sử dụng QMessageBox
để hiển thị cảnh báo.
Nếu người dùng chọn một hàng, chúng ta sử dụng QMessageBox
để xác nhận việc xóa. Nếu người dùng nhấn nút OK, chúng ta sử dụng phương thức removeRow()
của QTableWidget
để xóa hàng được chọn.
Thứ tám, định nghĩa phương thức add_employee()
để thêm một nhân viên mới vào bảng:
def add_employee(self): if not self.valid(): return row = self.table.rowCount() self.table.insertRow(row) self.table.setItem(row, 0, QTableWidgetItem(self.first_name.text().strip())) self.table.setItem(row, 1, QTableWidgetItem(self.last_name.text())) self.table.setItem(row, 2, QTableWidgetItem(self.age.text())) self.reset()
Phương thức add_employee()
thực hiện các bước sau:
- Xác thực nhân viên bằng phương thức
valid()
. - Thêm một hàng mới vào bảng bằng phương thức
insertRow()
. - Đặt mục cho từng cột của hàng vừa được thêm bằng phương thức
setItem()
. - Đặt lại biểu mẫu nhân viên bằng phương thức
reset()
.
Kết bài
Qua hướng dẫn này, bạn đã nắm được cách sử dụng lớp QTableWidget
để tạo bảng hiển thị dữ liệu trong PyQt. Bạn đã học cách thiết lập số lượng cột và hàng với setColumnCount()
và setRowCount()
, cách thêm tiêu đề cho các cột bằng setHorizontalHeaderLabels()
, và tạo mục trong bảng với QTableWidgetItem
. Ngoài ra, bạn cũng biết cách thêm, lấy và xóa mục từ bảng bằng các phương thức setItem()
, currentRow()
, insertRow()
, và removeRow()
. Việc sử dụng QTableWidget
không chỉ giúp hiển thị dữ liệu mà còn cho phép người dùng tương tác dễ dàng, linh hoạt trong các ứng dụng.