Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.
Cách dùng PyQt QWidget để làm container chứa các widget khác.
Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu cách sử dụng lớp PyQt QWidget để tạo một container dùng để chứa và quản lý các widget khác. QWidget là lớp cơ bản trong PyQt, cho phép bạn tổ chức giao diện ứng dụng một cách linh hoạt và hiệu quả bằng cách đóng gói các widget con trong một khu vực riêng biệt. Việc sử dụng QWidget giúp dễ dàng quản lý, bố trí và điều khiển các thành phần giao diện trong ứng dụng của bạn.

Giới thiệu về PyQt QWidget
QWidget là lớp cơ sở cho tất cả các widget khác. Nó là một khu vực trống để chứa các widget khác, do đó rất hữu ích để tổ chức và quản lý các widget con.
Trong PyQt, QWidget giống như Frame trong Tkinter, được sử dụng để chứa các widget khác.
Dưới đây là cách tạo một đối tượng QWidget trong cửa sổ chính hoặc widget cha:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
widget = QWidget(parent)
parentcó thể là đối tượng cửa sổ chính hoặc đối tượng widget cha mà QWidget thuộc về.
Việc cung cấp parent đảm bảo rằng khi widget cha bị xóa, các widget con cũng sẽ bị thu hồi bộ nhớ (garbage collected), và widget con chỉ hiển thị trong phạm vi của widget cha.
Ví dụ về PyQt QWidget
Chương trình dưới đây sẽ minh họa cách sử dụng QWidget làm container chứa các widget khác:
import sys
from PyQt6.QtWidgets import QApplication, QWidget, QLineEdit, QFormLayout, QHBoxLayout
class MainWindow(QWidget):
def __init__(self, *args, **kwargs):
super().__init__(*args, **kwargs)
self.setWindowTitle('PyQt Widget Demo')
# Tạo bố cục ngang cho cửa sổ chính
layout = QHBoxLayout()
self.setLayout(layout)
# Tạo phần thông tin cá nhân
person_pane = QWidget(self)
form_layout = QFormLayout()
person_pane.setLayout(form_layout)
form_layout.addRow('Tên:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Họ:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Ngày sinh:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Email:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Số điện thoại:', QLineEdit(person_pane))
layout.addWidget(person_pane)
# Tạo phần địa chỉ
address_pane = QWidget(self)
form_layout = QFormLayout()
address_pane.setLayout(form_layout)
form_layout.addRow('Đường phố:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Thành phố:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Tỉnh/Thành:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Mã bưu điện:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Quốc gia:', QLineEdit(address_pane))
layout.addWidget(address_pane)
# Hiển thị cửa sổ
self.show()
if __name__ == '__main__':
app = QApplication(sys.argv)
window = MainWindow()
sys.exit(app.exec())
Cách hoạt động:
-
Đầu tiên, thiết lập bố cục của cửa sổ chính là QHBoxLayout:
layout = QHBoxLayout() self.setLayout(layout)
Tiếp theo, tạo một widget làm container (person_pane) sử dụng bố cục form và thêm các widget nhập liệu vào container:
person_pane = QWidget(self)
form_layout = QFormLayout()
person_pane.setLayout(form_layout)
form_layout.addRow('Tên:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Họ:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Ngày sinh:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Email:', QLineEdit(person_pane))
form_layout.addRow('Số điện thoại:', QLineEdit(person_pane))
Sau đó, tạo một widget khác làm container (address_pane) và thêm các widget nhập liệu khác vào:
address_pane = QWidget(self)
form_layout = QFormLayout()
address_pane.setLayout(form_layout)
form_layout.addRow('Đường phố:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Thành phố:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Tỉnh/Thành:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Mã bưu điện:', QLineEdit(address_pane))
form_layout.addRow('Quốc gia:', QLineEdit(address_pane))
Cuối cùng, thêm các widget vào cửa sổ chính:
layout.addWidget(person_pane) layout.addWidget(address_pane)
Kết bài
Việc sử dụng QWidget trong PyQt không chỉ giúp bạn tạo ra một container để chứa các widget con mà còn mang lại sự linh hoạt và dễ dàng trong việc quản lý, tổ chức giao diện ứng dụng. Bằng cách tận dụng QWidget và các layout, bạn có thể xây dựng các giao diện phức tạp, dễ bảo trì và thân thiện với người dùng, góp phần nâng cao trải nghiệm tổng thể của ứng dụng.

Các kiểu dữ liệu trong C ( int - float - double - char ...)
Thuật toán tìm ước chung lớn nhất trong C/C++
Cấu trúc lệnh switch case trong C++ (có bài tập thực hành)
ComboBox - ListBox trong lập trình C# winforms
Random trong Python: Tạo số random ngẫu nhiên
Lệnh cin và cout trong C++
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Download và cài đặt Vertrigo Server
Thẻ li trong HTML
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng