PYTHON REGEX
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thông báo: Download 4 khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao tại đây.

Lookbehind trong Regex của Python

Trong bài viết này, bạn sẽ học về lookbehind và negative lookbehind trong regex của Python. Lookbehind là một công cụ mạnh mẽ trong regex, cho phép bạn khớp với một phần tử chỉ khi có một phần tử cụ thể khác đứng trước nó. Điều này rất hữu ích trong việc tìm kiếm và xử lý dữ liệu theo những quy tắc nhất định mà không làm phức tạp hóa biểu thức chính quy của bạn. Mình sẽ tìm hiểu cách sử dụng lookbehind và negative lookbehind thông qua các ví dụ cụ thể và dễ hiểu.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Giới thiệu về Lookbehind trong Regex của Python

Trong các biểu thức chính quy (regex), lookbehind khớp với một phần tử nếu có một phần tử cụ thể khác đứng trước nó. Lookbehind có cú pháp như sau:

(?<=Y)X

Trong cú pháp này, mẫu sẽ khớp với X nếu có Y đứng trước nó.

Ví dụ, giả sử bạn có chuỗi sau và muốn khớp với số 500 chứ không phải số 1:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

'1 phone costs $500'

Để làm điều đó, bạn có thể sử dụng biểu thức chính quy với lookbehind như sau:

(?<=\$)\d+

Trong mẫu này:

  • (?<=\$) khớp với một phần tử nếu có chuỗi ký tự $ đứng trước nó. Vì $ là một ký tự đặc biệt trong regex, chúng ta sử dụng ký tự gạch chéo ngược \ để thoát nó. Kết quả là regex engine sẽ coi \$ như một ký tự thông thường $.
  • \d+ khớp với một hoặc nhiều chữ số.

Ví dụ sau sử dụng biểu thức chính quy với lookbehind để khớp với một số có ký hiệu $ đứng trước nó:

import re

s = '1 phone costs $500'
pattern = '(?<=\$)\d+'

matches = re.finditer(pattern, s)
for match in matches:
    print(match.group())

Kết quả:

500

Negative Lookbehind trong Regex của Python

Negative lookbehind có cú pháp như sau:

(?<!Y)X

Mẫu này khớp với X nếu không có Y đứng trước nó.

Ví dụ sau sử dụng negative lookbehind để khớp với một số không có ký hiệu $ đứng trước nó:

import re

s = '1 phone costs $500'
pattern = r'\b(?<!\$)\d+\b'

matches = re.finditer(pattern, s)
for match in matches:
    print(match.group())

Kết quả:

1

Trong biểu thức chính quy:

  • \b khớp với ranh giới từ.
  • (?<!\$) là negative lookbehind không khớp với ký hiệu $.
  • \d+ khớp với một số có một hoặc nhiều chữ số.

Kết bài

Lookbehind (<=Y)X khớp với X chỉ khi có phần tử Y đứng trước nó. Negative lookbehind (<!Y)X khớp với X chỉ khi không có phần tử Y đứng trước nó. Bằng cách sử dụng các công cụ này trong regex của Python, bạn có thể tạo ra các biểu thức chính quy phức tạp nhưng hiệu quả, giúp xử lý dữ liệu một cách linh hoạt và chính xác hơn. Hiểu và áp dụng đúng lookbehind và negative lookbehind sẽ giúp bạn tối ưu hóa việc tìm kiếm và thao tác trên các chuỗi ký tự trong nhiều tình huống khác nhau.

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn xây dựng Command-Line Interface (CLI) bằng Quo trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Hướng dẫn toàn diện về module datetime trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Cách truy cập và thiết lập biến môi trường trong Python

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Lớp dữ liệu (Data Classes) trong Python với decorator @dataclass

Từ khóa yield trong Python

Từ khóa yield trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sự khác biệt giữa sort() và sorted() trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Sử dụng Poetry để quản lý dependencies trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Định dạng chuỗi Strings trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Một tác vụ phổ biến khi làm việc với danh sách trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Làm việc với các biến môi trường trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa set() và frozenset() trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Sự khác biệt giữa iterator và iterable trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Cách làm việc với file tarball/tar trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Sự khác biệt giữa toán tử == và is trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Làm việc với file ZIP trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Cách sử dụng ThreadPoolExecutor trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Sự khác biệt giữa byte objects và string trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format  trong Python

Xử lý độ chính xác các hàm floor, ceil, round, trunc, format trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Cách lặp qua nhiều list với hàm zip() trong Python

Top