BASICS
PIVOT TABLES
VBA ENVIRON
CHARTS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

MS Excel 2016: Cách giới hạn số lượng kí tự tối đa trong 1 ô

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách giới hạn số lượng kí tự tối đa trong 1 ô Excel trên [Microsoft Excel 2016] với các bước thực hiện đơn giản và hiệu quả nhất.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Câu hỏi:

Tôi muốn thiết lập một ô tính chỉ chứa tối đa 15 kí tự. Vậy tôi phải làm cách nào để giới hạn số lượng kí tự tối đa trong 1 ô Excel trên Microsoft Excel 2016?

Trả lời:

Để giới hạn số lượng kí tự tối đa trong 1 ô Excel, bạn hãy làm theo các bước như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Bước 1: Chọn các ô mà bạn muốn giới hạn số lượng kí tự. Trong ví dụ này, mình đã chọn các ô từ A3 đến A6.

gioi han ki tu excel PNG

Tiếp đó, bạn nhấn vào tab Data trên thanh công cụ ở đầu màn hình. Sau đó, trong phần Data Tools, bạn hãy nhấn vào mục Data Validation và chọn tùy chọn Data Validation.

Bước 2: Khi cửa sổ Data Validation xuất hiện, hãy thiết lập các giới hạn kí tự của bạn. Trong ví dụ này, mình đã thiết lập độ dài văn bản nhỏ hơn hoặc bằng 20 cho các ô.

Tiếp theo, nhấn vào tab Error Alert.

gioi han ki tu excel 1 PNG

Bước 3: Nhập thông báo lỗi xuất hiện khi dữ liệu được nhập vào không tuân theo quy tắc xác thực.

gioi han ki tu excel 2 PNG

Bây giờ nếu một giá trị được nhập vào ô tính mà bạn đã chọn mà dài hơn 20 ký tự, thì thông báo lỗi sau sẽ xuất hiện:

gioi han ki tu excel 3 PNG

Vậy là mình đã hướng dẫn các bạn cách giới hạn số lượng kí tự tối đa trong 1 ô Excel trên Microsoft Excel 2016 với các thao tác đơn giản và hiệu quả nhất. Chúc các bạn thực hiện thành công!

Cùng chuyên mục:

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Ngoài ra, bài viết còn hướng dẫn cách chèn link ảnh trực tuyến hàng loạt…

Cách tách và gộp ô trong Excel

Cách tách và gộp ô trong Excel

Trong bảng tính Microsoft Excel, có thể sẽ có lúc các bạn cần tách ô…

Hàm MONTH() trong Excel

Hàm MONTH() trong Excel

Cách dùng hàm MONTH() trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Cách dùng hàm YEAR () trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Cách dùng hàm ABS() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Cách dùng hàm SUM() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Cách dùng hàm SQRT() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Cách dùng hàm MOD() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Cách dùng hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Cách dùng hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Cách dùng hàm ROUND() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Cách dùng hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Cách dùng hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Cách dùng hàm MAX() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Cách dùng hàm MIN() trong Excel

Top