GIAO DIỆN
CƠ BẢN
TÌM KIẾM
BIỂU ĐỒ
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hơn 200 phím tắt Excel phải biết nếu muốn giỏi Excel

Việc sử dụng phím tắt Excel sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc nhập liệu cũng như xử lý bảng tính. Vì vậy, những nhân viên văn phòng chuyên nghiệp luôn mong muốn có một bảng tóm tắt các phím tắt short cut excel giúp họ tập luyện.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Với hơn 200 phím tắt trên hy vọng sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hay thì hãy bookmark lại trên trình duyệt nhé.

1. Phím tắt Excel làm việc với file

Dưới đây là danh sách những phím tắt làm việc với file thông dụng nhất trên Windows và Mac.

Công dụng Windows Mac
Create
Tạo mới file workbook
Ctrl + N ⌘ + N
Open
Mở một workbook
Ctr + O ⌘ + O
Save
Lưu workbook
Ctrl + S ⌘ + S
Save As
Lưu workbook thành file mới
F12 ⌘ + ⇧ + S
Print file
Mở hộp thoại in
Ctrl + P ⌘ + P
Print Preview
Mở hộp thoại xem trước bản in
Ctrl + F2
Close Workbook
Đóng workbook đang làm việc
Ctrl + F4 ⌘ + W
Close Excel
Tắt ứng dụng Excel
Alt + F4 ⌘ + Q

2. Phím tắt Excel làm việc với Ribbon

Dưới đây là danh sách những phím tắt làm việc với Ribbon thông dụng nhất trên Windows và Mac.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Công dụng Windows Mac
Expand or collapse ribbon
Mở rộng hoặc thu hẹp ribbon
Ctrl + F1 ⌘ + ⌥ + R
Activate access keys
Hiển thị phím tắt đi đến các item trên ribbon
Alt
Move to next ribbon control
Di chuyển tới ribbon kết tiếp
Tab Tab
Activate or open selected control
Click item hiện tại đang trỏ tới
F12 Space
Confirm control change
Xác nhận thay đổi
Enter Return
Get help on selected control
Mở hộp thoai help để xem thông tin của item đang chọn
F1

3. Phím tắt thông thường nhất

Dưới đây là danh sách những phím tắt thường sử dụng khi làm việc với Excel trên Windows và Mac.

Công dụng Windows Mac
Open options
Mở hộp thoại Options
Alt + F + T ⌘ + ,
Open help
Mở hộp thoại help
F1 ⌘ + /
Undo last action
Trở về thao tác gần nhất
Ctrl + Z ⌘ + Z
Redo last action
Đi tới thao tác gần nhất
Ctrl + Y ⌘ + Y
Repeat last action
Lặp lại thao tác cuối cùng
F4 ⌘ + Y
Copy selected cells
Copy các ô đang được chọn
Ctrl + C ⌘ + C
Cut selected cells
Cắt các ô đang được chọn
Ctrl + X ⌘ + X
Paste content from clipboard
Paste nội dung từ đã copy vào ô
Ctrl + V ⌘ + V
Display the Paste Special dialog box
Hiển thị hộp thoại Paste Special
Ctrl + Alt + V ⌘ + ⌃ + V
Display find and replace
Hiển thị hộp thoại Find & Replace
Ctrl + F ⌘ + F
Display find and replace, replace selected
Hiể thị hộp thoại Replace và Replace selected
Ctrl + H ⌃ + H
Find next match
Chuyển đến kết quả tìm kiếm tiếp theo
Shift + F4 ⌘ + G
Find previous match
Trở về kết quả tìm kiếm gần nhất
Ctrl + Shift + F4 ⌘ + ⇧ + G
Create embedded chart
Tạo biểu đồ
Alt + F1 Fn + ⌥ + F1
Create chart in new worksheet
Tạo biểu đồ trong wordsheet mới
F11 Fn + F11

Đang cập nhật thêm ...

Trên là danh sách hơn 200 phím tắt trong Excel được dùng phổ biến nhất. Hãy lưu lại để sau này có thể cần dùng đến nhé.

Cùng chuyên mục:

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Ngoài ra, bài viết còn hướng dẫn cách chèn link ảnh trực tuyến hàng loạt…

Cách tách và gộp ô trong Excel

Cách tách và gộp ô trong Excel

Trong bảng tính Microsoft Excel, có thể sẽ có lúc các bạn cần tách ô…

Hàm MONTH() trong Excel

Hàm MONTH() trong Excel

Cách dùng hàm MONTH() trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Cách dùng hàm YEAR () trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Cách dùng hàm ABS() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Cách dùng hàm SUM() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Cách dùng hàm SQRT() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Cách dùng hàm MOD() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Cách dùng hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Cách dùng hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Cách dùng hàm ROUND() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Cách dùng hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Cách dùng hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Cách dùng hàm MAX() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Cách dùng hàm MIN() trong Excel

Top