STRING/CHAR FUNCTIONS
CONVERSION FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTION
DATE/TIME FUNCTION
ANALYTIC FUNCTION
ADVANCED FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Trong bài này sẽ hướng dẫn bạn sử dụng hàm CONVERT trong Oracle.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Hàm CONVERT dùng để chuyển đổi định dạng của một chuỗi từ bộ kí tự này sang bộ kí tự khác.

1. Cú pháp hàm CONVERT trong Oracle

Dưới đây là cách sử dụng hàm CONVERT.

Cú pháp

CONVERT( string1, char_set_to [, char_set_from] )

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • string1 là chuỗi bạn muốn chuyển đổi
  • char_set_to là tên của bộ kí tự bạn muốn chuyển đổi thành
  • char_set_from có thể có hoặc không, đây là tên của bộ ký tự ban đầu của chuỗi string1

Returns

Hàm này sẽ trả về chuỗi string sau khi đã chuyển đổi sang định dạng của bộ kí tự mới.

Dưới đây là danh sách tên các bộ kí tự.

Character Set Description
US7ASCII US 7-bit ASCII character set
WE8DEC West European 8-bit character set
WE8HP HP West European Laserjet 8-bit character set
F7DEC DEC French 7-bit character set
WE8EBCDIC500 IBM West European EBCDIC Code Page 500
WE8PC850 IBM PC Code Page 850
WE8ISO8859P1 ISO 8859-1 West European 8-bit character set

Oracle version

Hàm này được dùng cho các phiên bản:

  • Oracle 12c, Oracle 11g, Oracle 10g, Oracle 9i, Oracle 8i

2. Ví dụ hàm CONVERT trong Oracle

Sau đây là ví dụ về cách sử dụng hàm CONVERT, bạn hãy xem kĩ để hiểu rõ hơn về hàm này nhé.

CONVERT('A B C D E Ä Ê Í Õ Ø', 'US7ASCII', 'WE8ISO8859P1')
Result: 'A B C D E A E I ? ?'

Trên là tất cả thông tin về cách dùng của hàm CONVERT.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Hàm Hàm REGEXP_INSTR trong Oracle

Hàm Hàm REGEXP_INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm REGEXP_INSTR trong 150

Top