STRING/CHAR FUNCTIONS
CONVERSION FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTION
DATE/TIME FUNCTION
ANALYTIC FUNCTION
ADVANCED FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm Hàm TO_CHAR trong Oracle

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu đến hàm TO_CHAR trong Oracle.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Hàm TO_CHAR dùng để chuyển đổi một số hoặc ngày tháng sang kiểu chuỗi.

1. Hàm TO_CHAR trong Oracle

Sau đây là cú pháp và cách sử dụng hàm TO_CHAR.

Cú pháp

TO_CHAR( value [, format_mask] [, nls_language] )

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • value là giá trị cần chuyển đổi, có thể là number hoặc ngày tháng
  • format_mask không bắt buộc, là đinh dạng dùng để chuyển đổi value thành kiểu string
  • nls_language không bắt buộc, là ngôn ngữ dùng để chuyển đổi value thành kiểu string

Return

Hàm này sẽ trả về một chuỗi string.

Version

Hàm TO_CHAR được sử dụng ở các version sau:

  • Oracle 12c, Oracle 11g, Oracle 10g, Oracle 9i, Oracle 8i

2.Ví dụ chuyển đổi thành string trong Oracle

Sau đây chúng ta sẽ làm một vài ví dụ về cách sử dụng hàm TO_CHAR để chuyển đổi một giá trị bất kì thành kiểu string.

Ví dụ với Number

TO_CHAR(1210.73, '9999.9')
# Kết quả: ' 1210.7'

TO_CHAR(-1210.73, '9999.9')
# Kết quả: '-1210.7'

TO_CHAR(1210.73, '9,999.99')
# Kết quả: ' 1,210.73'

TO_CHAR(1210.73, '$9,999.00')
# Kết quả: ' $1,210.73'

TO_CHAR(21, '000099')
# Kết quả: ' 000021'

Ví dụ với Date

Trước tiên bạn hãy tham khảo bảng format dành cho ngày tháng đã nhé.

Và đây là các ví dụ.

TO_CHAR(sysdate, 'yyyy/mm/dd')
# Kết quả: '2003/07/09'

TO_CHAR(sysdate, 'Month DD, YYYY')
# Kết quả: 'July 09, 2003'

TO_CHAR(sysdate, 'FMMonth DD, YYYY')
# Kết quả: 'July 9, 2003'

TO_CHAR(sysdate, 'MON DDth, YYYY')
# Kết quả: 'JUL 09TH, 2003'

TO_CHAR(sysdate, 'FMMON DDth, YYYY')
# Kết quả: 'JUL 9TH, 2003'

TO_CHAR(sysdate, 'FMMon ddth, YYYY')
# Kết quả: 'Jul 9th, 2003'

Bạn hãy để ý trong các ví dụ mình có bổ sung hai kí tự FM bắt đầu cho tham số format_mask, điều này sẽ nói cho Oracle biết rằng các ký tự zero và blanks sẽ bị xóa.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top