Bảng định dạng ngày tháng trong Oracle
Gửi đến các bạn bảng định dạng ngày tháng được sử dụng trong Oracle, các định dạng dưới đây được sử dụng để kết hợp với các hàm trong Oracle.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Parameter | Explanation |
---|---|
YEAR | Year, spelled out |
YYYY | 4-digit year |
YYY YY Y |
Last 3, 2, or 1 digit(s) of year. |
IYY IY I |
Last 3, 2, or 1 digit(s) of ISO year. |
IYYY | 4-digit year based on the ISO standard |
RRRR | Accepts a 2-digit year and returns a 4-digit year. A value between 0-49 will return a 20xx year. A value between 50-99 will return a 19xx year. |
Q | Quarter of year (1, 2, 3, 4; JAN-MAR = 1). |
MM | Month (01-12; JAN = 01). |
MON | Abbreviated name of month. |
MONTH | Name of month, padded with blanks to length of 9 characters. |
RM | Roman numeral month (I-XII; JAN = I). |
WW | Week of year (1-53) where week 1 starts on the first day of the year and continues to the seventh day of the year. |
W | Week of month (1-5) where week 1 starts on the first day of the month and ends on the seventh. |
IW | Week of year (1-52 or 1-53) based on the ISO standard. |
D | Day of week (1-7). |
DAY | Name of day. |
DD | Day of month (1-31). |
DDD | Day of year (1-366). |
DY | Abbreviated name of day. |
J | Julian day; the number of days since January 1, 4712 BC. |
HH | Hour of day (1-12). |
HH12 | Hour of day (1-12). |
HH24 | Hour of day (0-23). |
MI | Minute (0-59). |
SS | Second (0-59). |
SSSSS | Seconds past midnight (0-86399). |
AM, A.M., PM, or P.M. | Meridian indicator |
AD or A.D | AD indicator |
BC or B.C. | BC indicator |
TZD | Daylight savings information. For example, 'PST' |
TZH | Time zone hour. |
TZM | Time zone minute. |
TZR | Time zone region. |