MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh Truncate Table trong Oracle

Trong bài này ta sẽ tìm hiểu một lệnh có chức năng tương tự như lệnh delete đó là lệnh truncate. Lệnh Truncate sẽ xóa toàn bộ các records có trong bảng, điều này đồng nghĩa với bạn sử dụng lệnh delete không nhập điều kiện xóa.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Câu hỏi đặt ra là tại sao ta không sử dụng lệnh Delete mà lại sử dụng Truncate? Để trả lời thì bạn xem các phần tiếp theo nhé.

Tìm hiểu Truncate trong Oracle

Khác với lệnh delete, khi bạn sử dụng lệnh truncate thì bạn không thể rollback, nghĩa là đã xóa là ra đi không có đường trở lại.

Lệnh truncate không ảnh hưởng tới các thiết lập khác của bảng như khóa chính, trigger.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp như sau:

TRUNCATE TABLE table_name

Trong đó table_name là tên bảng mà bạn muốn xóa.

Ví dụ: Xóa tất cả dữ liệu của bảng customers.

TRUNCATE TABLE customers;  

Chạy lệnh này xong bạn hãy kiểm tra dữ liệu của table nhé, bạn sẽ thấy nó đã mất sạch không còn một record nào cả.

Lời kết

Như vậy lệnh Truncate có chức năng tương tự như lệnh delete khi không có điều kiện xóa, nên trường hợp bạn muốn xóa sách mà không có cơ hội roolback thì hãy sử dụng truncate, còn không thì sử dụng delete.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top