MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Comment trong Oracle

Bất kì một ngôn ngữ lập trình nào cũng cho phép lập trình viên có thể viết comment, nó giúp lập trình viên ghi lại những lưu ý để sau này dễ chỉnh sửa, hoặc giúp người khác hiểu được ý nghĩa của đoạn code đó.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Comment trong Oracle

Comment là những đoạn text mà trình biên dịch sẽ bỏ qua, nó sẽ tự hiểu đoạn code đó là comment và không cần phải biên dịch và cũng không báo lỗi.

Tại sao ta cần comment? Ví dụ khi bạn code một chương trình có hàng trăm dòng, và một ngày nào đó bạn mở nó ra để chỉnh sửa thì bạn sẽ thấy không tự chủ được nữa, nó quá dài và bạn sẽ phải đọc lại từng dòng code để hiểu. Nhưng nếu có comment thì mọi thứ trở nên đơn giản, chỗ nào bạn thấy là mấu chốt thì bạn comment lại.

Chúng ta có hai loại comment, thứ nhất là single line và thứ hai là multiple line.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Comment Single Line

Có hai cách, thứ nhất là sư dụng dấu -- và thứ ai là sử dụng /* */.

-- comment goes here

/* comment goes here */

Ví dụ 1
SELECT suppliers.supplier_id
/* Author: freetuts.net */
FROM suppliers;

Ví dụ 2
SELECT  /* Author: freetuts.net */  suppliers.supplier_id
FROM suppliers;

Ví dụ 3
SELECT suppliers.supplier_id  -- Author: freetuts.net
FROM suppliers;

Comment Multiple lines

Ta sử dụng /* */ để viết comment đa dòng.

Ví dụ 1
SELECT suppliers.supplier_id
/*
 * Author: freetuts.net
 * Purpose: To show a comment that spans multiple lines in your SQL statement.
 */
FROM suppliers;

Ví dụ 2
SELECT suppliers.supplier_id /* Author: freetuts.net
Purpose: To show a comment that spans multiple lines in your SQL statement. */
FROM suppliers;

Lời kết

Trên là hai cách comment ta hay sử dụng khi viết truy vấn CSDL với Oracle, với chức năng này sẽ giúp ta giải thích những đoạn code phức tạp, giúp chương trình trở nên dễ hiểu và dễ bảo trì hơn.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top