MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh điều kiện IS NULL và IS NOT NULL trong Oracle

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng hai lệnh IS NULL và IS NOT NULL trong Oracle, hai lệnh này dùng để kiểm tra giá trị NULL.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Lệnh điều kiện IS NULL trong Oracle

Để kiểm tra một giá trị có phải là giá trị NULL hay không thì ta dùng lệnh IS NULL.

Cú pháp
expression IS NULL

Trong đó expression có thể là một column, có thể là một giá trị hoặc một biểu thức.

Nếu expression là một giá trị NULL thì kết quả trả về TRUE, ngược lại kết quả sẽ trả về FALSE.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ: Lấy danh sách đơn hàng trong đó khách hàng đã không nhập tên

SELECT *
FROM orders
WHERE order_name IS NULL;

Ví dụ: Cập nhật bảng khách hàng, khách hàng nào tên bị NULL thì update thành "NO NAME".

UPDATE customers
SET NAME = 'NO NAME'
WHERE NAME IS NULL;

Ví dụ: Xóa những đơn hàng mà khách hàng không nhập địa chỉ nhận hàng

DELETE FROM orders WHERE address IS NULL;

2. Lệnh điều kiện IS NOT NULL trong Oracle

Ngược với IS NULL, lệnh IS NOT NULL dùng để kiểm tra một giá trị có phải là khác NULL hay không.

Cú pháp
expression IS NOT NULL

Trong đó expression có thể là một column, một giá trị hoặc một biểu thức.

Nếu expression có giá trị NULL thì sẽ trả về FALSE, ngược lại sẽ trả về TRUE.

Ví dụ: Lấy danh sách bình luận mà khách có nhập nội dung.

SELECT *
FROM comments
WHERE content IS NOT NULL;

Ví dụ: Xóa những khách hàng mà trạng thái của nó đã được chọn, tức là khác NULL.

DELETE FROM customers
WHERE STATUS IS NOT NULL;

3. Lời kết

Trên là cách sử dụng của lệnh IS NULL và IS NOT NULL trong Oracle, hai lệnh này rất hay và được dùng để kiểm tra một giá trị có mang giá trị NULL hay không.

Ngoài cách sử dụng với các lệnh INSERT, UPDATE, DELETE thì bạn cũng có thể sử dụng trong PLSQL.

Ví dụ
IF Lvalue IS NOT NULL then

   ...

END IF;

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top