MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Tìm hiểu Self Join trong Oracle

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn bạn sử dụng một kỹ thuật dùng để JOIN một bảng với nhau kỹ thuật là Self Join.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trong Oracle Self Join không phải là một cú pháp lệnh của SQL mà nó là một kỹ thuật để xử lý tường hợp bạn muốn thực hiện phép JOIN trên cùng một bảng, nghĩa là bảng bên phải và bên trái là một.

1. Join cùng một table trong Oracle

Cú pháp sẽ như sau:

SELECT a.column_name, b.column_name...   
FROM table1 a, table1 b   
WHERE a.common_filed = b.common_field;   

Như chúng ta đã học, nếu một column, một table nào bị trùng tên thì ta nên sử dụng AS để đổi tên lại, và đây cũng là cách bạn xử lý trong trường hợp này.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Ví dụ Self Join trên cùng một table

Giả sử mình có bảng dữ liệu như  sau:

self join1 png

Nếu ta thực hiện phép JOIN như sau:

SELECT  a.name, b.age, a.SALARY  
FROM CUSTOMERS a, CUSTOMERS b  
WHERE a.SALARY < b.SALARY;  

Thì kết quả sẽ như hình dưới đây:

self join2 png

3. Lời kết

Kỹ thuật Self Join sẽ rất cần thiết trong một số trường hợp. Ví dụ khi bạn thiết kế bảng nhân viên, trong danh sách nhân viên sẽ có trường phòng, lúc này nếu bạn muốn lấy dánh sách sinh viên và tên của người trưởng phòng thì bạn phải thực hiện phép JOIN trên cùng một table.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top