MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh Update trong Oracle

Trong Oracle lệnh Update dùng để cập nhật dữ liệu trong một bảng theo một điều kiện nào đó. Ví dụ trong bảng sinh viên sẽ có danh sách các sinh viên, nếu bạn muốn cập nhật năm sinh của sinh viên có tên Nguyễn Văn Cường thì có thể sử dụng lệnh update.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp lệnh Update trong Oracle

Dưới đây là cú pháp của lệnh Update.

UPDATE table_name  
SET column1 = expression1,  
    column2 = expression2,  
    ...  
    column_n = expression_n  
WHERE conditions;  

Trong đó:

  • table_name là tên bảng cần update
  • column = value chính là các cặp dữ liệu cần update tương ứng
  • condition là điều kiện để update, chỉ có record nào thỏa điều kiện này thì câu lệnh update mới có tác dụng

Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng kết hợp lệnh Select để lấy giá trị gán vào column.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp như sau:

UPDATE table1  
SET column1 = (SELECT expression1  
               FROM table2  
               WHERE conditions)  
WHERE conditions; 

2. Ví dụ lệnh update trong Oracle

Sau đây là hai ví dụ của cả hai cách dùng trên.

Update một column
UPDATE suppliers  
SET supplier_name = 'Kingfisher'  
WHERE supplier_id = 2;  

Update nhiều column
UPDATE suppliers  
SET supplier_address = 'Agra',  
    supplier_name = 'Bata shoes'  
WHERE supplier_id = 1;  

Update có lệnh Select
UPDATE customers  
SET name = (SELECT supplier_name  
                 FROM suppliers  
                 WHERE suppliers.supplier_name = customers.name)  
WHERE age < 25;  

Lời kết

Khá đơn giản phải không các bạn. Nếu bạn đang học SQL nói chung và Oracle nói riêng thì chỉ cần bấy nhiêu là có thể làm được rồi, còn học nâng cao thì sẽ dành ở một series khác nhé. Chúc bạn học tốt và nắm vững lệnh Select trong Oracle.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top