MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Xử lý trùng tên với AS trong Oracle

Khi thiết kế database rất nhiều tường hợp sử dụng trùng tên column, nhất là khóa chính và khóa ngoại thường sẽ trùng nhau, vì vậy trong các câu truy vấn nến bị trùng tên thì bạn nên sử dụng AS để đổi tên nhé. Bạn có thể đổi tên column, tên table đều được.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Toán tử AS trong Oracle

Lệnh AS sẽ đặt tên mới cho đối tượng, nó giúp ta tránh được lỗi thông tin không rõ ràng. Khi đặt tên mới xong bạn nên sử dụng tên mới nhé, sử dụng tên cũ cũng được nhưng chỉ trong trường hợp không bị trùng.

Ví dụ
SELECT s.name, s.age
FROM students AS s

Trên là ví dụ mình đặt tên mới cho table students sang s, nên ở lệnh SELECT mình dùng s.{ten_column} để lấy thật chính xác. Sau đây là một ví dụ khác.

Giả sử bảng students và bảng department đều có column department_id, lúc này mình sẽ đặt tên lại như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ
SELECT s.department_id as id1, d.department_id as id2
FROM students AS s, department as d

2. Lời kết

Toán tử AS rất hữu ích và được sử dụng rất thường xuyên, vì vậy mình mới tạo riêng một bài đế giới thiệu đến các bạn.

Ở trong các câu lệnh dài có JOIN nhiều bảng thì việc trùng tên là rất dễ xảy ra, lúc này AS thực sự là giải pháp quan trọng để làm câu truy vấn trở nên sáng sủa hơn.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top