MỞ ĐẦU
ORACLE TABLE
ORACLE QUERY
ORACLE CONDITION
ORACLE CLAUSES
ORACLE OPERATORS
ORACLE JOINS
ORACLE REFERENCE
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Toán tử UNION trong Oracle

Trong bài này mình sẽ giới thiệu với các bạn một toán tử rất thú vị đó là toán tử UNION trong Oracle.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Toán tử UNION dùng để gộp kết quả của hai lệnh SELECT lại với nhau, nó sẽ loại bỏ những dòng trùng lặp và chỉ để lại những dòng khác nhau.

Điều kiện để sử dụng được UNION trong Oracle là các column ở hai lệnh SELECT phải giống nhau về cả tên column, thứ tự và số lượng.

1. Cú pháp toán tử UNION trong Oracle

Vì UNION  là toán tử nối hai lệnh select nên sẽ được đặt giữa.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp
SELECT expression1, expression2, ... expression_n  
FROM table1  
WHERE conditions  
UNION  
SELECT expression1, expression2, ... expression_n  
FROM table2  
WHERE conditions;  

Như mình đã nhấn mạnh ở trên, bạn phải đảm bảo số lượng, số thứ tự và số lượng ở hai lệnh select phải giống nhau nhé, nếu không chương trình sẽ báo lỗi.

Ví dụ: Lấy danh sách student_id từ bảng scoreexam.

SELECT student_id  
FROM score
UNION  
SELECT student_id  
FROM exam  

 Trong ví dụ này thì student_id có trong cả hai bảng score và exam. Nếu trường ợp bảng exam bạn dùng tên khác đó là std_id thì có thể dùng toán tử as để đảm bảo tên column giống nhau.

SELECT student_id  
FROM score
UNION  
SELECT std_id as student_id  
FROM exam  

2. Lời kết

Toán tử UNION trong Oracle tương đối đơn giản và dễ hiểu. Trong thực tế toán tử này ít khi dùng, nhất là khi làm thiết kế dữ liệu web thì lại càng hiếm thấy.

Tuy nhiên nếu bạn là một DBA thì nó lại rất hữu ích trong một số trường hợp, vì vậy cũng không nên bỏ qua nó.

 

 

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top