Bảng Keywords trong Visual Basic
Trong bài này mình sẽ giới thiệu danh sách từ khóa (Keywords) trong Visual Basic, đây là những keyword đặc biệt, bạn không thể dùng nó trong việc khai báo biến, hàm, class.
Không chỉ riêng mỗi Visual Basic là có những keywords này, mà mỗi ngôn ngữ lập trình đều có. Tuy nhiên, điều khác biệt là VB cho phép bạn sử dụng keyword để đặt tên, với điều kiện là phải đặt tên bên trong cặp ngoặc vuông []
.
Visual Basic có hay loại từ khóa, đó là:
- Reserved Keywords: Là những từ khóa không được sử dụng để đặt tên. Trường hợp bắt buộc sử dụng thì bạn có thể xem rõ ở phần giải thích phía dưới,
- Unreserved Keywords: Là những từ khóa có thể sử dụng để đặt tên, nhưng nên hạn chế sử dụng.
1. Reserved Keywords: Từ khóa không được sử dụng
Nói chung, Reserved Keywords sẽ không cho phép chúng ta sử dụng để đặt tên cho biến, lớp, v.v. Trường hợp nếu muốn bỏ qua hạn chế này thì cần xác định tên biến trong ngoặc []
.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Bảng sau liệt kê các từ khóa dành riêng cho ngôn ngữ lập trình Visual Basic.
AddHandler | AddressOf | Alias | And | AndAlso |
As | Boolean | ByRef | Byte | ByVal |
Call | Case | Catch | CBool | CByte |
CChar | CDate | CDbl | CDec | Char |
CInt | Class | CLng | CObj | Const |
Continue | CSByte | CShort | CSng | CStr |
CType | CUInt | CULng | CUShort | Date |
Decimal | Declare | Default | Delegate | Dim |
DirectCast | Do | Double | Each | Else |
ElseIf | End | EndIf | Enum | Erase |
Error | Event | Exit | False | Finally |
For | For Each…Next | Friend | Function | Get |
GetType | GetXMLNamespace | Global | GoSub | GoTo |
Handles | If | Implements | Imports | In |
Inherits | Integer | Interface | Is | IsNot |
Let | Lib | Like | Long | Loop |
Me | Mod | Module | MustInherit | MustOverride |
MyBase | MyClass | Namespace | Narrowing | New |
Next | Not | Nothing | NotInheritable | NotOverridable |
Object | Of | On | Operator | Option |
Optional | Or | OrElse | Out | Overloads |
Overridable | Overrides | ParamArray | Partial | Private |
Property | Protected | Public | RaiseEvent | ReadOnly |
ReDim | REM | RemoveHandler | Resume | Return |
SByte | Select | Set | Shadows | Shared |
Short | Single | Static | Step | Stop |
String | Structure | Sub | SyncLock | Then |
Throw | To | True | Try | TryCast |
TypeOf…Is | UInteger | ULong | UShort | Using |
Variant | Wend | When | While | Widening |
With | WithEvents | WriteOnly | Xor | #Else |
2. Unreserved Keywords: Có thể sử dụng
Những từ khóa chưa được lưu trữ trữ này không phải dành riêng cho Visual Basic, có nghĩa là ta có thể sử dụng để đặt tên cho các phần tử lập trình như biến, lớp, v.v. Tuy nhiên, bạn không nên sử dụng, bởi vì nó sẽ làm cho mã code khó đọc hơn và rất kohs để dò lỗi.
Aggregate | Ansi | Assembly | Async | Auto |
Await | Binary | Compare | Custom | Distinct |
Equals | Explicit | Group By | Group Join | Into |
IsFalse | IsTrue | Iterator | Join | Key |
Mid | Off | Order By | Preserve | Skip |
Skip While | Strict | Take | Take While | Text |
Unicode | Until | Where | Yield | #ExternalSource |
3. Cách dùng từ khóa trong Visual Basic
Trong trường hợp bạn vẫn muốn sử dụng các keywords này để đặt cho tên biến, lớp thì hãy dùng cặp ngoặc vuông bao quanh []
.
Ví dụ: [Class]
là khai báo đúng, nhưng Class là sai bởi nó là một keyword.
Module Module1 Public Class [Class] Public age As Integer End Class Sub Main() Dim p1 As [Class] = New [Class]() p1.age = 10 Console.WriteLine("Age: " & p1.age) Console.WriteLine("Press Enter Key to Exit..") Console.ReadLine() End Sub End Module
Trên là cách sử dụng từ khóa keywords trong Visual Basic. Mình đồng ý là bạn có thể sử dụng những từ khóa này để đặt tên, tuy nhiên điều này là không nên, bởi khi nhìn vào chúng rất dễ bị nhầm lẫn.