CÁC HÀM JAVA
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Phương thức hashCode() trong Object Java

Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về phương thức hashCode() trong Object Java. Đây là phương thức được sử dụng để trả về giá trị hashcode được liên kết với object.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Phương thức hashCode() thuộc class Object trong Java và có thể sử dụng nó mà không cần import thư viện nào cả.

Cú pháp phương thức hashCode() trong Object Java

Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về cú pháp của nó đã nhé.

bject.hashCode()

Phương thức trả về giá trị hashcode của object.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Giá trị hashcode là một số nguyên được liên kết với mỗi object. Nó được sử dụng để xác định vị trí của các đối tượng trong hashtable (bảng băm).

Ví dụ: chúng ta có obj1 thuộc class Object, bây giờ sử dụng phương thức hashCode() để lấy giá trị hashcode của obj1.

obj1.hashCode();

Cách dùng phương thức hashCode() trong Object Java

Trong phần này mình sẽ thực hiện hai ví dụ sử dụng phương thức hashCode() để minh họa cho cách dùng của nó.

Ví dụ 1: Ở ví dụ này mình sử dụng phương thức hashCode() với class Object.

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    //phương thức hashCode() với Object
    Object obj1 = new Object();
    System.out.println("\n\nGiá trị hashcode của obj1 là: "+obj1.hashCode());

    Object obj2 = new Object();
    System.out.println("Giá trị hashcode của obj2 là: "+obj2.hashCode());

    Object obj3 = new Object();
    System.out.println("Giá trị hashcode của obj3 là: "+obj3.hashCode());

    System.out.println("\n---------------------------------");
    System.out.println("Chương trình này được đăng tại Freetuts.net");
  }
}

Kết quả:

hashcode 01 PNG

Ví dụ 2: Còn ở ví dụ này mình sẽ sử dụng phương thức hashCode() với String và ArrayList.

import java.util.ArrayList;
class Main {
  public static void main(String[] args) {
    // phương thức hashCode() với String
    String str = new String();
    System.out.println("\n\nGiá trị hashcode của chuỗi str là: "+str.hashCode());
    // phương thức hashCode() với ArrayList
    ArrayList<Integer> list = new ArrayList<>();
    System.out.println("Giá trị hashcode của ArrayList list là: "+list.hashCode());

    System.out.println("\n---------------------------------");
    System.out.println("Chương trình này được đăng tại Freetuts.net");
  }
}

Trong ví dụ này mình có sử dụng ArrayList, vì vậy cần phải import thư viện ArrayList trước khi chạy chương trình nhé: import java.util.ArrayList;

Kết quả:

hashcode 02 PNG

Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong phương thức hashCode() trong Java. Ở các bài tiếp theo mình sẽ tiếp tục giới thiệu các phương thức khác trong Object, các bạn chú ý theo dõi nhé !!!

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Cách sử dụng Spring  Scheduled trong Spring Boot

Cách sử dụng Spring Scheduled trong Spring Boot

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Top