BASIC
EFFECTS
DOM
ADVANCED
JQUERY CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Bài 04: jQuery Attributes - removeAttr()

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu hàm attr() trong jQuery để truy xuất thuộc tính nào đó hoặc là gán thuộc tính nào đó vào thẻ HTML. Tuy nhiên trong thực tế đôi khi ta lại muốn xóa đi thuộc tính nào đó thì sao? Điều này rất đơn giản trong jquery, ta sẽ sử dụng hàm removeAttr() remove thuộc tính cần xóa.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Sử dụng hàm removeAttr() trong jquery

Để các bạn dễ hình dung hơn thì trước tiên các bạn tham khảo ví dụ về hàm attr này đã nhé.

Cú pháp của hàm removeAttr() như sau: $('selector').removeAttr('attr_name'). Sau khi chạy đoạn code này thì đối tượng selector sẽ bị xóa đi thuộc tính attr_name

Ví dụ: Xem demo

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Viết chương trình jQuery như sau:

  • Tạo một input với value=Giá trị input,  id = inputid, type=textbox 
  • Thêm một button với nhiệm vụ khi click vào sẽ xóa đi thuộc tính value của input trên. (Lúc này value sẽ biến mất nên input sẽ không hiển thị value nữa)
  • Thêm một button nữa với nhiệm vụ khi click vào sẽ thêm vào input trên thuộc tính type = radio

<!DOCTYPE html>
<html>
    <head>
        <title></title>
        <meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=UTF-8">
       	<script language="javascript" src="http://code.jquery.com/jquery-2.0.0.min.js"></script>
    </head>
    <body>
      <input type="textbox" id="inputid" value="Giá trị input"/> Ăn <br/>
      
      <input type="button" id="view1" value="Xóa Type"/>
      <input type="button" id="view2" value="Thêm vào thuộc tính type = radio"/>
      
      <script language="javascript">
        
          // Bắt đầu code jquery
          $(document).ready(function(){
            
              // Xóa thuộc tính type khi click vào button 1
              $('#view1').click(function(){
					$('#inputid').removeAttr('value');
              });
            
            
              // Thêm vào thuộc tính type = radio
              $('#view2').click(function(){
					$('#inputid').attr('type', 'radio');
              });
            	
          });
        
      </script>
      
    </body>
</html>

2. Lời kết

Qua bài này bạn thấy hàm removeAttr() sẽ có tác dụng ngược với hàm attr(). Hàm removeAttr() trong jquery này ta cũng rất hay sư dụng để viết các ứng dụng trong thực tế nên bạn cũng cần phải biết nó nhé, ở một bài gần tới tôi sẽ làm những ví dụ mà có sử dụng những hàm ta học từ bài "Viết chương trình jquery đầu tiên" đến nay.

Cùng chuyên mục:

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

Nếu nói đến hiệu ứng slide thì ta phải tìm đến những ...

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

Không giống như show và hide, fadeIn và fadeOut sẽ hiển thị hoặc mờ ...

Show() và Hide() trong jQuery

Show() và Hide() trong jQuery

Hàm hide chỉ đơn giản là thiết lập thuộc tính ...

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về Selector trong jQuery, đây là bài…

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

Trong công nghệ web 2.0 thì Javascript là một

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Top