BASIC
EFFECTS
DOM
ADVANCED
JQUERY CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

jQuery Keyboard Events

Trong bài này mình sẽ tìm hiểu đến một số sự kiện liên quan đến bàn phím và ta gọi đó là keyboard events. Ứng với mỗi phím sẽ có ba sự kiện đó là .keydown().keypress() và .keyup(). Các sự kiện này thông thường sẽ áp dùng cho các thẻ của form như input, textarea, ... Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu ba sự kiện này nhé.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

.keydown()

Sự kiện xảy ra khi bạn nhấn phím xuống, áp dụng cho mọi phím có trên bàn phím (kể cả bàn phím ảo). Nhấn phím xuống ở đây có nghĩa là bạn nhấn xuống thì sẽ xảy ra sự kiện, còn khi thả phím ra thì lại là sự kiện khác.

Cú pháp
.keydown( handler )

Hoặc
.keydown( [eventData ], handler )

Trong đó:

  • handler là hàm sẽ thực hiện khi sự kiện xảy ra
  • eventData là dữ liệu được thêm vào của sự kiện

Ví dụ RUN
$('#age').keydown(function(){
    $('#result').html("Keydown: dữ liệu nhận được là " + $(this).val());
});

Vì là sự kiện nhấn phím xuống nên giá trị nó lấy được sẽ khuyết đi giá trị của phím đang gõ.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

.keypress()

Tương tự như keydown nhưng bị giới hạn bởi nó không hoạt động trên tất cả các phím, mà nó chỉ có tác dụng với những phím có giá trị như a,b,c .... còn những phím như shift, ctrl thì không có.

Cú pháp
.keypress( handler )

Hoặc
.keypress( [eventData ], handler )

Trong đó:

  • handler là hàm sẽ thực hiện khi sự kiện xảy ra
  • eventData là dữ liệu được thêm vào của sự kiện

Ví dụ RUN
var time = 0;
$('#age').keypress(function(){
    time++;
    $('#result').html("Keypress: lần thứ " + time + ". Giá trị nhận được là " + $(this).val());
});

Vì là sự kiện nhấn phím xuống nên giá trị nó lấy được sẽ khuyết đi giá trị của phím đang gõ.

.keyup()

Ngược hoàn toàn với keydown và keypress, keyup là sự kiện khi bạn nhả phím thay vì là nhấn phím xuống như hai sự kiện trên.

Cú pháp
.keyup( handler )

Hoặc
.keyup( [eventData ], handler )

Trong đó:

  • handler là hàm sẽ thực hiện khi sự kiện xảy ra
  • eventData là dữ liệu được thêm vào của sự kiện

Ví dụ RUN
var time = 0;
$('#age').keyup(function(){
    time++;
    $('#result').html("Keyup lần thứ " + time + ". Giá trị nhận được là " + $(this).val());
});

Vì là sự kiện nhả phím ra nên giá trị nó lấy được sẽ chứa toàn bộ dữ liệu, kể cả phím đang nhả.

Lời kết

Qua bài này mình đã giới thiệu xong cú pháp và cách sử dụng của ba sự kiện thuộc nhóm Keyboard Event đó là keydown(), keyup()keypress(). Mỗi sự kiện sẽ có một chút khác nhau nên bạn cần phải hiểu rõ thì mới áp dụng mới chính xác.

Cùng chuyên mục:

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

Nếu nói đến hiệu ứng slide thì ta phải tìm đến những ...

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

Không giống như show và hide, fadeIn và fadeOut sẽ hiển thị hoặc mờ ...

Show() và Hide() trong jQuery

Show() và Hide() trong jQuery

Hàm hide chỉ đơn giản là thiết lập thuộc tính ...

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về Selector trong jQuery, đây là bài…

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

Trong công nghệ web 2.0 thì Javascript là một

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Top