Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery
Attribute Contains Selector sẽ lựa chọn các phần tử dựa theo thuộc tính đã được thiết lập. Selector này sẽ tìm kiếm tất cả các phần tử có giá trị của thuộc tính có chứa nội dung chuỗi được cung cấp( xem ví dụ để hiểu rõ hơn).
Cú pháp
jQuery( "[attribute*='value']" )
Trong đó:
- attribute là tên thuộc tính.
- value là giá trị của thuộc tính. có thể là một định danh hợp lệ hoặc một chuỗi đặt trong dấu ngoặc kép.
Attribute Contains Selector là một phương thức tổng quát nhất trong các jQuery attribute selectors, những selector sẽ dựa vào giá trị của thuộc tính để tìm kiếm phần tử. Attribute Contains Selector sẽ tìm kiếm tất cả các phần tử mà giá trị của thuộc tính có chứa chuỗi được cung cấp, dù nó nằm ở bất kì vị trí nào. Tuy nhiên, bạn cũng nên lưu ý đến Attribute Contains Word selector vì selector này sẽ thích hợp hơn trong một số trường hợp.
Ví dụ
Tìm kiếm tất cả các thẻ a
với thuộc tính name
có chứa chuỗi "freetuts"
và đổi màu cho chúng:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>all demo</title> <style> a { display: inline-block; } </style> <script src="https://freetuts.net/cnd/js/jquery/jquery-3.2.1.min.js"></script> </head> <body> <h1>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</h1> <a href="example.html" name="freetuts net">freetuts.net</a> <a href="example.html" name="freetuts-net">This is a freetuts.net</a> <a href="example.html" name="blog freetuts">This is a freetuts.net</a> <a href="example.html" name="youtube">youtube.com</a> <button onclick="myFunction()">Click vào đây để xem kết quả</button> <script> function myFunction(){ $( "a[name*='freetuts']" ).css( "color", "red" ); } </script> </body> </html>
Kết quả:
Tham khảo: jquery.com