JQUERY SELECTOR
Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery Cách dùng :animated Selector trong jQuery Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery Cách dùng :button Selector trong jQuery Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery Cách dùng :checked Selector trong jQuery Cách dùng Child Selector (“parent > child”) trong jQuery Cách dùng Class Selector (“.class”) trong jQuery Cách dùng :contains() Selector trong jQuery Cách dùng Descendant Selector (“ancestor descendant”) trong jQuery Cách dùng :disabled Selector trong jQuery Cách dùng Element Selector (“element”) trong jQuery Cách dùng :empty Selector trong jQuery Cách dùng :enabled selector trong jQuery Cách dùng :eq() Selector trong jQuery Cách dùng :even Selector trong jQuery Cách dùng :odd Selector trong jQuery Cách dùng :file Selector trong jQuery Cách dùng :first-child Selector trong jQuery Cách dùng :first-of-type Selector trong jQuery Cách dùng :first Selector trong jQuery Cách dùng :focus Selector trong jQuery Cách dùng :gt() Selector trong jQuery Cách dùng Has Attribute Selector [name] trong jQuery Cách dùng :has() Selector trong jQuery Cách dùng :header Selector trong jQuery Cách dùng :hidden Selector trong jQuery Cách dùng ID Selector (“#id”) trong jQuery Cách dùng :image Selector trong jQuery Cách dùng :input Selector trong jQuery Cách dùng :lang() Selector trong jQuery Cách dùng :last-child Selector trong jQuery Cách dùng :last-of-type Selector trong jQuery Cách dùng :last Selector trong jQuery Cách dùng :lt() Selector trong jQuery Cách dùng Multiple Attribute Selector [name=”value”][name2=”value2″] trong jQuery Cách dùng Multiple Selector (“selector1, selector2, selectorN”) trong jQuery Cách dùng Next Adjacent Selector (“prev + next”) trong jQuery Cách dùng Next Siblings Selector (“prev ~ siblings”) trong jQuery Cách dùng :not() Selector trong jQuery Cách dùng :nth-child() Selector trong jQuery Cách dùng :nth-last-child() Selector trong jQuery Cách dùng :nth-of-type() Selector trong jQuery Cách dùng :nth-last-of-type() Selector trong jQuery Cách dùng :only-child Selector trong jQuery Cách dùng :only-of-type Selector trong jQuery Cách dùng :parent Selector trong jQuery Cách dùng :password Selector trong jQuery Cách dùng :radio Selector trong jQuery Cách dùng :reset Selector trong jQuery Cách dùng :root Selector trong jQuery Cách dùng :selected Selector trong jQuery Cách dùng :submit Selector trong jQuery Cách dùng :target Selector trong jQuery Cách dùng :text Selector trong jQuery Cách dùng :visible Selector trong jQuery
JQUERY EVENTS
JQUERY API
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Cách dùng :nth-child() Selector trong jQuery

:nth-child() Selector sẽ chọn tất cả các phần tử con thứ n nào đó trong các phần tử cha với n là số được cung cấp như một tham số khi gọi selector. 

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Không giống như các index-related selectors (:eq(), :lt(), :gt(), :even, :odd), do sự thực thi :nth-child() Selector bắt nguồn từ CSS nên giá trị của n sẽ bắt đầu từ 1 (các index-related selectors đầu từ 0).

Các bạn cần lưu ý để tránh bị nhầm lẫn giữa :nth-child(n) và :eq(n), mặc dù kết quả của chúng khác nhau khá nhiều. Điều đầu tiên mình đã đề cập ở trên, :nth-child(n) sẽ bắt đầu từ 1 còn :eq(n) sẽ bắt đầu từ phần tử 0. Thứ hai là cách hoạt động của chúng, trong khi :nth-child(n) sẽ chọn phần tử thứ n trong tất cả các phần tử con của selector đặt trước nó, thì :eq(n) sẽ chọn phần tử thứ n-1 trong các kết quả trả về của selector đặt trước nó. Các bạn nên xem ví dụ để hiểu rõ hơn.

Cú pháp

Cú pháp
jQuery( ":nth-child(index)" )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • index là chỉ số của phần tử muốn chọn bắt đầu từ 1, index cũng có thể là chuỗi odd, even hoặc một phép tính toán học(:nth-child(even), :nth-child(4n)).

Ví dụ

Tìm kiếm các thẻ li mô tả thời gian của khóa học(thẻ thứ 3 trong số các thẻ con của thẻ ul) và định dạng cho chúng:

Code RUN
<!DOCTYPE html>
<html>
    <head>
        <meta charset="utf-8">
        <title>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</title>
        <script src="https://freetuts.net/cnd/js/jquery/jquery-3.2.1.min.js"></script>
    </head>
    <body>
        <h1>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</h1>

        <ul class="freetut">
            <h3>Khóa học 1</h3>
            <li> Name: PHP</li>
            <li>Time: 48 Videos</li>
            <li>Author: Nguyễn Văn A</li>
        </ul>
        <ul class="freetut">
            <h3>Khóa học 2</h3>
            <li> Name: HTML</li>
            <li>Time: 28 Videos</li>
            <li>Author: Nguyễn Văn B</li>
        </ul>
     
        <button onclick="myFunction()">Click vào đây để xem kết quả</button>
        <script>
            function myFunction(){
                $( ".freetut li:nth-child(3)" ).css( "color", "red");
            }
        </script>
    </body>
</html>

Kết quả:

 

Ví dụ 2: Ta sẽ cùng so sánh kết quả khi sử dụng :nth-child(n) và :eq(n) để tìm ra sự khác biệt:

Code RUN
<!DOCTYPE html>
<html>
    <head>
        <meta charset="utf-8">
        <title>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</title>
        <script src="https://freetuts.net/cnd/js/jquery/jquery-3.2.1.min.js"></script>
    </head>
    <body>
        <h1>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</h1>

        <ul id="nth-child">
            <h3>Khóa học 1</h3>
            <li> Name: PHP</li>
            <li>Time: 48 Videos</li>
            <li>Author: Nguyễn Văn A</li>
        </ul>
        <ul id="eq">
            <h3>Khóa học 2</h3>
            <li> Name: HTML</li>
            <li>Time: 28 Videos</li>
            <li>Author: Nguyễn Văn B</li>
        </ul>
        
        <button onclick="myFunction()">Click vào đây để xem kết quả</button>
        <script>
            function myFunction(){
                $( "#nth-child li:nth-child(2)" ).css( "color", "red");
                $( "#eq li:eq(2)" ).css( "color", "blue");
            }
        </script>
    </body>
</html>

Như các bạn có thể thấy, cùng một chỉ số n=2 nhưng hai selector cho ra kết quả hoàn toàn khác nhau, mình hi vọng các bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn giữa 2 selector này sau khi đọc xong bài viết này :D.

Kết quả:

 

Tham khảo: jquery.com

Cùng chuyên mục:

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .bind() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

Cách dùng .delegate() trong JQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

slideUp() và slideDown() trong jQuery

Nếu nói đến hiệu ứng slide thì ta phải tìm đến những ...

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

fadeIn() và fadeOut() trong jQuery

Không giống như show và hide, fadeIn và fadeOut sẽ hiển thị hoặc mờ ...

Show() và Hide() trong jQuery

Show() và Hide() trong jQuery

Hàm hide chỉ đơn giản là thiết lập thuộc tính ...

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

jQuery selector là gì? Trọn bộ selector trong jQuery đầy đủ nhất

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về Selector trong jQuery, đây là bài…

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

jQuery là gì? Cách viết jQuery cho người mới bắt đầu

Trong công nghệ web 2.0 thì Javascript là một

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách ẩn hiện nội dung khi click vào button trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng All Selector (“*”) trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng :animated Selector trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Prefix Selector [name|=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Selector [name*=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Contains Word Selector [name~=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Ends With Selector [name$=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Equals Selector [name=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Not Equal Selector [name!=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng Attribute Starts With Selector [name^=”value”] trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :button Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checkbox Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Cách dùng :checked Selector trong jQuery

Top