STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
CONVERSION FUNCTIONS
CONFIGURATION FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm DATEDIFF trong SQL Server

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm DATEDIFF trong SQL Server thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm DATEDIFF trả về chênh lệch giữa hai giá trị ngày, dựa trên khoảng thời gian được chỉ định.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm DATEDIFF trong SQL Server (Transact-SQL) là:

DATEDIFF( interval, date1, date2 )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • interval: Khoảng thời gian sử dụng để tính chênh lệch giữa date1date2. Nó có thể là một trong những giá trị sau:
Giá trị Giải thích
year, yyyy, yy Khoảng thời gian năm
quarter, qq, q Khoảng thời gian quý
month, mm, m Khoảng thời gian tháng
dayofyear Ngày trong năm
day, dy, y Khoảng thời gian ngày
week, ww, wk Khoảng thời gian tuần
weekday, dw, w Khoảng thời gian ngày trong tuần
hour, hh Khoảng thời gian giờ
minute, mi, n Khoảng thời gian phút
second, ss, s Khoảng thời gian giây
millisecond, ms Khoảng thời gian micro giây
  • date1, date2: Hai ngày để tính chênh lệch.

3. Version

Hàm DATEDIFF có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server (Transact-SQL):

  • SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005

4. Ví dụ

SELECT DATEDIFF(year, '2019/04/06', '2015/09/25');
Ket qua: -4

SELECT DATEDIFF(yyyy, '2019/04/06', '2022/05/20');
Ket qua: 3

SELECT DATEDIFF(yy, '2019/04/06', '2030/03/24');
Ket qua: 11

SELECT DATEDIFF(month, '2019/04/06', '2019/02/20');
Ket qua: -2

SELECT DATEDIFF(day, '2019/04/06', '2019/04/18');
Ket qua: 12

SELECT DATEDIFF(hour, '2019/04/06 05:00', '2019/09/29 12:40');
Ket qua: 4231

SELECT DATEDIFF(minute, '2019/04/06 05:00', '2019/01/25 15:45');
Ket qua: -101595

 

Cùng chuyên mục:

Hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Cách sử dụng hàm + trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Cách sử dụng hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEN trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SPACE trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STR trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm UPPER trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STUFF trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Cách sử dụng hàm ABS trong SQL Server

Top