Hàm DATENAME trong SQL Server
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm DATENAME
trong SQL Server
thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Mô tả
Hàm DATENAME
trả về một phần của một ngày nhất định, dưới dạng giá trị chuỗi.
2. Cú pháp
Cú pháp của hàm DATENAME
trong SQL Server
(Transact-SQL) là:
DATENAME( interval, date )
Trong đó:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
interval
: Khoảng thời gian/ngày mà bạn muốn lấy từ date. Nó có thể là một trong những giá trị sau:
Giá trị | Giải thích |
year, yyyy, yy | Khoảng thời gian năm |
quarter, qq, q | Khoảng thời gian quý |
month, mm, m | Khoảng thời gian tháng |
dayofyear | Ngày trong năm |
day, dy, y | Khoảng thời gian ngày |
week, ww, wk | Khoảng thời gian tuần |
weekday, dw, w | Khoảng thời gian ngày trong tuần |
hour, hh | Khoảng thời gian giờ |
minute, mi, n | Khoảng thời gian phút |
second, ss, s | Khoảng thời gian giây |
millisecond, ms | Khoảng thời gian micro giây |
date
: Ngày sử dụng để lấy giá trị interval.
Lưu ý:
- Hàm
DATENAME
trả về kết quả dưới dạng giá trị chuỗi.
3. Version
Hàm DATENAME
có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server
(Transact-SQL):
- SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005
4. Ví dụ
SELECT DATENAME(year, '2019/04/06'); Ket qua: '2019' SELECT DATENAME(yyyy, '2019/04/06'); Ket qua: '2019' SELECT DATENAME(yy, '2019/04/06'); Ket qua: '2019' SELECT DATENAME(month, '2019/04/06'); Ket qua: 'April' SELECT DATENAME(day, '2019/04/06'); Ket qua: '6' SELECT DATENAME(quarter, '2019/04/06'); Ket qua: '2' SELECT DATENAME(hour, '2019/04/06 05:40'); Ket qua: '5' SELECT DATENAME(minute, '2019/04/06 09:43'); Ket qua: '43' SELECT DATENAME(second, '2019/04/06 05:45:12'); Ket qua: '12' SELECT DATENAME(millisecond, '2019/04/06 08:45:12.726'); Ket qua: '726'