Hàm ROUND trong SQL Server
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm ROUND
trong SQL Server
thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Mô tả
Hàm ROUND
trả về một số được làm tròn đến một số vị trí thập phân nhất định.
2. Cú pháp
Cú pháp của hàm ROUND
trong SQL Server
(Transact-SQL) là:
1 | ROUND( number, decimal_places [, operation ] ) |
Trong đó:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
number
: Số để làm tròn.decimal_places
: Số lượng vị trí thập phân được làm tròn đến. Giá trị này phải là số nguyên dương hoặc âm. Nếu tham số này bị bỏ qua, hàmROUND
sẽ làm tròn số thành 0 chữ số thập phân.operation
: Không bắt buộc. operation có thể là 0 hoặc bất kỳ giá trị số nào khác. Khi nó bằng 0 (hoặc tham số này bị bỏ qua), hàmROUND
sẽ làm tròn kết quả thành số decimal_places. Nếu hoạt động là bất kỳ giá trị nào khác 0, hàm ROUND sẽ cắt kết quả thành decimal_places.
Lưu ý:
- Nếu tham số operation là 0 (hoặc không được cung cấp), hàm
ROUND
sẽ làm tròn kết quả thành số decimal_places. - Nếu tham số operation khác 0, hàm
ROUND
sẽ cắt kết quả thành số decimal_places.
3. Version
Hàm ROUND
có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server
(Transact-SQL):
- SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005
4. Ví dụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 | SELECT ROUND(125.315, 2); Ket qua: 125.320 SELECT ROUND(125.315, 2, 0); Ket qua: 125.320 SELECT ROUND(125.315, 2, 1); Ket qua: 125.310 SELECT ROUND(125.315, 1); Ket qua: 125.300 SELECT ROUND(125.315, 0); Ket qua: 125.000 SELECT ROUND(125.315, -1); Ket qua: 130.000 SELECT ROUND(125.315, -2); Ket qua: 100.000 |
Cùng chuyên mục:
STRING FUNCTIONS
Hàm ASCII trong SQL Server
Hàm CHAR trong SQL Server
Hàm CHARINDEX trong SQL Server
Hàm CONCAT trong SQL Server
Hàm + trong SQL Server
Hàm DATALENGTH trong SQL Server
Hàm LEFT trong SQL Server
Hàm LEN trong SQL Server
Hàm LOWER trong SQL Server
Hàm LTRIM trong SQL Server
Hàm NCHAR trong SQL Server
Hàm PATINDEX trong SQL Server
Hàm REPLACE trong SQL Server
Hàm RIGHT trong SQL Server
Hàm RTRIM trong SQL Server
Hàm SPACE trong SQL Server
Hàm STR trong SQL Server
Hàm UPPER trong SQL Server
Hàm SUBSTRING trong SQL Server
Hàm STUFF trong SQL Server
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
Hàm ABS trong SQL Server
Hàm AVG trong SQL Server
Hàm CEILING trong SQL Server
Hàm COUNT trong SQL Server
Hàm FLOOR trong SQL Server
Hàm MAX trong SQL Server
Hàm MIN trong SQL Server
Hàm RAND trong SQL Server
Hàm ROUND trong SQL Server
Hàm SIGN trong SQL Server
Hàm SUM trong SQL Server
DATE/TIME FUNCTIONS
Hàm CURRENT_TIMESTAMP trong SQL Server
Hàm DATEADD trong SQL Server
Hàm DATEDIFF trong SQL Server
Hàm DATENAME trong SQL Server
Hàm DATEPART trong SQL Server
Hàm DAY trong SQL Server
Hàm GETDATE trong SQL Server
Hàm GETUTCDATE trong SQL Server
Hàm MONTH trong SQL Server
Hàm YEAR trong SQL Server
CONVERSION FUNCTIONS
Hàm CAST trong SQL Server
Hàm CONVERT trong SQL Server
Hàm TRY_CAST trong SQL Server
Hàm TRY_CONVERT trong SQL Server
CONFIGURATION FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
Hàm CASE trong SQL Server
Hàm COALESCE trong SQL Server
Hàm CURRENT_USER trong SQL Server
Hàm ISDATE trong SQL Server
Hàm ISNULL trong SQL Server
Hàm ISNUMERIC trong SQL Server
Hàm LAG trong SQL Server
Hàm LEAD trong SQL Server
Hàm NULLIF trong SQL Server
Hàm SESSION_USER trong SQL Server
Hàm SESSIONPROPERTY trong SQL Server
Hàm SYSTEM_USER trong SQL Server
Hàm USER_NAME trong SQL Server
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT







